Kết quả tìm kiếm Huy chương Dirac Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Huy+chương+Dirac", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đại học Quốc gia Hà Nội (thể loại Huân chương Sao Vàng) Thiêm - (Nhà Toán Học) Trần Đức Thảo Ngô Bảo Châu - (Huy Chương Fields) Đàm Thanh Sơn - (Huy chương Dirac) Hoàng Tụy - (Giải thưởng Constantin Caratheodory)… |
số giải thưởng trong sự công nhận của công việc của mình, bao gồm Huy chương Dirac năm 1997 và giải thưởng cho những đóng góp xuất sắc cho vật lý lý thuyết… |
nổi tiếng, người duy nhất giành giải thưởng học viện và người giành huy chương Dirac ở Ấn Độ, nhiều giải thưởng của Hiệp hội Hoàng gia và năm người đoạt… |
Stephen Hawking (thể loại Người đoạt Huy chương Tự do Tổng thống) gồm thêm năm bằng tiến sĩ danh dự, Huy chương Vàng của Hội Thiên văn học Hoàng gia (1985), Huy chương Paul Dirac (1987) và cùng với Penrose nhận Giải… |
Laurent Schwartz (thể loại Người đoạt Huy chương Fields) được huy chương Fields năm 1950 cho những nghiên cứu của ông về lý thuyết phân phối, mang lại cách hiểu rõ ràng cho các đối tượng như hàm delta Dirac. Trong… |
positron, sau khi Paul Dirac đề xuất rằng electron có thể có điện tích dương và năng lượng âm. Bài báo của Dirac đưa ra phương trình Dirac, thống nhất cơ học… |
Marie Curie (thể loại Người nhận Huy chương Matteucci) Curie và Henri Becquerel) Huy chương Davy (1903 với Pierre) Huy chương Matteucci (1904 với Pierre) Giải Acton (1907) Huy chương Elliott Cresson (1909) Giải… |
Giải thưởng đoạt được Giải Nobel Vật lý 1921 Huy chương Matteucci 1921 Huy chương Copley 1925 Huy chương Max Planck đầu tiên 1929 The Franklin Institute… |
jpg Huy chương Max Planck là một giải thưởng dành cho các thành tựu đặc biệt trong ngành Vật lý lý thuyết. Huy chương này đựợc Deutsche… |
Chadwick, Charles Babbage, George Boole, Alan Turing, Tim Berners-Lee, Paul Dirac, Stephen Hawking, Peter Higgs, Roger Penrose, John Horton Conway, Thomas… |
Francis Crick và James D. Watson Đóng góp căn bản cho Cơ học lượng tử - Paul Dirac Đóng góp căn bản cho Vũ trụ học - Stephen Hawking Đóng góp căn bản cho Lý… |
Đàm Thanh Sơn (thể loại Huy chương vàng Olympic Toán học Quốc tế) Review B, Physical Review B. Ngày 8 tháng 8 năm 2018 Đàm Thanh Sơn nhận Dirac Medal của Trung tâm quốc tế về Vật lý Lý thuyết ICTP cùng với hai nhà vật… |
Edward Witten (thể loại Người đoạt Huy chương Fields) Năm 1990 ông trở thành nhà vật lý đầu tiên và duy nhất cho tới nay nhận Huy chương Fields của Hội liên hiệp Toán học quốc tế. Năm 2004, Tạp chí Time đánh… |
sử nhận 2 giải cá nhân), 4 huy chương Fields, 6 Giải Turing và 72 người đã nhận Huy chương Khoa học Quốc gia hay Huy chương Công nghệ và Sáng kiến Quốc… |
Khoa học và Nghệ thuật bang Bayern 1988 Huy chương Dirac 1999 Hội viên danh dự Hội Vật lý Đức 2005 Huy chương Carl-Friedrich-Gauß 2006 Tiến sĩ danh dự… |
Gruber (2000) Giải Harvey (2001) Giải Shaw (2004) Giải Crafoord (2005) Huy chương Dirac (2013) Giải Nobel vật lý (2019) Sự nghiệp khoa học Ngành Vật lý lý… |
Nobel Vật lý (1981) Huy chương Lorentz (1978) Huy chương danh dự IEEE (1983) Huân chương Khoa học Quốc gia (1974) Huy chương Dirac (1983) Sự nghiệp khoa… |
Hannes Alfvén (thể loại Người nhận Huy chương vàng của Hội Thiên văn học Hoàng gia) (1946) Giải Nobel Vật lý (1970) Huy chương Vàng Lomonosov (1971) Huy chương Dirac (1979) ForMemRS (1980) Huy chương William Bowie (1988) Sự nghiệp khoa… |
được trao huy chương Hughes năm 1921, huy chương Matteucci năm 1923, huy chương Franklin năm 1926, huy chương Copley năm 1938, huân chương Hiệp sĩ Voi… |
durch freie Elektronen nach der neuen relativistischen Quantendynamik von Dirac”. Z. Phys. 52 (11–12): 853 and 869. Bibcode:1929ZPhy...52..853K. doi:10… |