Kết quả tìm kiếm Huyện Nghi Lan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Huyện+Nghi+Lan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nghi Lan là một huyện ở đông bắc Đài Loan. Tên gọi của huyện bắt nguồn từ bộ tộc bản địa Kavalan. Nghi Lan thuộc địa giới hành chính của Đài Loan. Huyện… |
Creole Nghi Lan (tiếng Anh: Yilan Creole Japanese, tiếng Nhật: 宜蘭クレオール, chuyển tự Giran kureōru) hay tiếng Hàn Khê (tiếng Nhật: 寒溪語, chuyển tự Kankeigo)… |
Nghi Lan (tiếng Trung: 宜蘭平原), cũng được gọi là đồng bằng Lan Dương (蘭陽平原) nằm ở huyện Nghi Lan ở phía đông bắc Đài Loan. Đồng bằng này được sông Lan Dương… |
Thành phố Nghi Lan là huyện lỵ của Huyện Nghi Lan, Đài Loan. Người Hán bắt đầu định cư tại thành phố từ năm 1802. Hiện nay, thành phố là trung tâm thương… |
Viên Sơn (tiếng Trung: 員山) là một hương (xã) của huyện Nghi Lan, tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Viên Sơn từng thuộc Tam Tinh song đã tách… |
Đại Đồng (tiếng Trung: 大同; pinyin: Dàtóng) là một hương (xã) của huyện Nghi Lan, tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Dân cư trong hương chủ… |
Nam Áo (tiếng Trung: 南澳; pinyin: Nán'ào) là một hương (xã) của huyện Nghi Lan, tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Hương có địa hình đồi núi… |
Wade–Giles: Tungshan; Bạch thoại tự: Tang-soaⁿ) là một hương (xã) của huyện Nghi Lan, tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Tên của hương bắt nguồn… |
Tam Tinh (đổi hướng từ Tam Tinh, Nghi Lan) Tam Tinh (tiếng Trung: 三星; pinyin: Sānxīng) là một hương (xã) của huyện Nghi Lan, tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Tam Tinh có nông sản hành… |
Lan Dương (蘭陽溪, Lan Dương khê) là một dòng sông tại đông bắc Đài Loan. Đây là sông chính tại huyện Nghi Lan với chiều dài 73 km, diện tích lưu vực đạt… |
Núi Thái Bình (Đài Loan) (thể loại Địa mạo huyện Nghi Lan) Bình Sơn hay Thái Bình San) là một ngọn núi tọa lạc ở hương Đại Đồng, huyện Nghi Lan, Đài Loan. Cùng với Bát Tiên Sơn và A Lý Sơn, đây là một trong 3 khu… |
một loài tắc kè được phát hiện tại đảo Quy Sơn (龜山), trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan, đông bắc Đài Loan, được công bố trên 國立臺灣博物館學刊 (Quốc lập Đài Loan bác… |
Tiêu Khê (đổi hướng từ Tiêu Khê, Nghi Lan) 礁溪; pinyin: Jiāoxī; Bạch thoại tự: Ta-khoe) là một hương (xã) của huyện Nghi Lan, tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Tiêu Khê có địa hình… |
Ngũ Kết (đổi hướng từ Ngũ Kết, Nghi Lan) Gō͘-kiat) là một hương (xã) của huyện Nghi Lan, tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Hương nằm bên bờ nam của cửa sông Lan Dương và cũng bao gồm hạ… |
Tô Áo (đổi hướng từ Tô Áo, Nghi Lan) Sūào; Wade–Giles: Su-ao; Bạch thoại tự: So͘-ò), là một trấn (xã) của huyện Nghi Lan, tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Trên địa bàn trấn Tô… |
Tráng Vi (đổi hướng từ Tráng Vi, Nghi Lan) Zhuàngwéi) là một hương (xã) của huyện Nghi Lan, tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Hương nằm ở khu vực cửa sông Lan Dương và có điều kiện thuận… |
La Đông (đổi hướng từ La Đông, Nghi Lan) Luódōng; Wade–Giles: Lo-tung; Bạch thoại tự: Lô-tong) là một trấn (xã) của huyện Nghi Lan, tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Tên của trấn được đặt… |
Đầu Thành (đổi hướng từ Đầu Thành, Nghi Lan) chéng) là một trấn (xã) của huyện Nghi Lan, tỉnh Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan). Đây là khu vực cực bắc của Nghi Lan và đ]ợc chính quyền Đảo Loan… |
Nghi Hoa có thể là: Xã Nghi Hoa, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. 宜花 (Nghi Hoa) Huyện Nghi Lan và huyện Hoa Liên, Đài Loan 宜華 (Nghi Hoa) Một công ty Sở Giao… |
Chương Hóa, Đài Đông, Gia Nghĩa, Hoa Liên, Miêu Lật, Nam Đầu, Nghi Lan, Tân Trúc, Vân Lâm. Huyện thuộc tỉnh Phúc Kiến: Kim Môn, Liên Giang. Thành phố trực… |