Kết quả tìm kiếm Hunter S. Thompson Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hunter+S.+Thompson", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chuyến đi kinh hoàng vào lòng Giấc mơ Mỹ) là một tiểu thuyết của Hunter S. Thompson, minh họa bởi Ralph Steadman. Đây là một roman à clef. Câu chuyện… |
đầu thập niên 1970, với những nhà báo khó hiểu và gây tranh cãi như Hunter S. Thompson. Vào thập niên 1990, tạp chí Rolling Stone thay đổi khổ bìa để tiếp… |
truyền thông gia đình. Depp là một người hâm mộ và là bạn của nhà văn Hunter S. Thompson, và đã đóng vai chính Raoul Duke trong Fear and Loathing in Las Vegas… |
chúng ta. William Burroughs, trong các tác phẩm đầu tiên của mình và Hunter S. Thompson đã mở rộng việc tường thuật mang tính phim tài liệu thành những tuyên… |
nhiều bức vẽ nổi tiếng của ông, mà nổi bật nhất là "Nighthawks)." Hunter S. Thompson thường so sánh mình với Hemingway, và có thể tìm thấy những câu văn… |
phương khi còn là một thiếu niên. Ở Woody Creek, cô là hàng xóm với Hunter S. Thompson, người mà cha cô là bạn lâu năm, người thường đến nhà họ vào sáng… |
biểu tượng của thập niên 1960 như John Lennon, Ram Dass, Alan Watts, Hunter S. Thompson, R. Crumb và Jerry Garcia. Ace Backwords đã viết cho San Francisco… |
Ý (sinh 1954) 20 tháng 2: Hunter S. Thompson, nhà văn Mỹ (sinh 1937) 19 tháng 2: Huy Cận, nhà thơ, chính khách Việt Nam. (s. 1919) 2 tháng 3: Ivan Parík… |
cầu thủ người Mỹ gốc Phi đầu tiên, Harold Hunter, ký hợp đồng với Washington Capitols vào năm 1950. Hunter đã bị loại khỏi đội trong trại huấn luyện,… |
Piqué: Class of 2002”. The Independent. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015. ^ Hunter 2012, tr. 44–45. ^ “Lionel Messi Could Have Joined Arsenal as a Teenager… |
Hunter Himself Phim tài liệu Runaway Jury Nicholas Easter 2005 Must Love Dogs Jake The Ice Harvest Charlie 2006 Buy the Ticket, Take the Ride: Hunter… |
gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2015. ^ Hunter, Steve (4 tháng 5 năm 2005). “Carra wins.tv player of the season”. Liverpool… |
diện cho quận 50, chạy đua với nghị sĩ đương nhiệm Duncan D. Hunter, một người Cộng hòa. Hunter tuyên bố từ chức khỏi Quốc hội vào ngày 6 tháng 12 năm 2019… |
Ông được coi là một người bài trừ thánh tượng văn học, bên cạnh William S. Burroughs và Allen Ginsberg, một nhà tiên phong của thế hệ Beat. Kerouac… |
Vondroušová Vượt qua vòng loại: Varvara Gracheva Anna-Lena Friedsam Storm Hunter Karolína Muchová Mirjam Björklund Katherine Sebov Anna Karolína Schmiedlová… |
dân hippie tại Haigh Ashbury đã thu hút giới trẻ trên toàn nước Mỹ. Hunter S.Thompson đã nhắc đến khái niệm "Hashbury" trên tạp chí The New York Times,… |
of the Jungle Người báo cáo Lồng tiếng 1980 Where the Buffalo Roam Hunter S. Thompson Caddyshack Carl Spackler Loose Shoes Lefty Schwartz 1981 Stripes Pvt… |
cơ của động vật hoang dã; trợ lý và thợ máy của Steyn là M'pudi; Kate Thompson, một người phụ nữ bỏ nghề nhà báo ở Johannesburg để trở thành giáo viên… |
5. ISBN 1-56931-904-9. ^ Togashi, Yoshihiro (3 tháng 1 năm 2006). Hunter × Hunter. 6. Viz Media. tr. 46. ISBN 978-1-4215-0185-7. ^ a b c d Togashi, Yoshihiro… |
chình điện sinh ra; cùng năm, bác sĩ ngoại khoa và nhà giải phẫu học John Hunter đã mô tả cấu trúc các cơ quan phóng điện của cá. Năm 1791, Luigi Galvani… |