Kết quả tìm kiếm Humphrey Gilbert Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Humphrey+Gilbert", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
sau những nỗ lực thất bại trong việc định cư ở Newfoundland của Ngài Humphrey Gilbert vào năm 1583 và Thuộc địa Roanoke (ở miền Đông của Bắc Carolina hiện… |
Bắc Mỹ trở thành thuộc địa của Anh do công của Walter Raleigh và Sir Humphrey Gilbert. Elizabeth là một quân vương điềm tĩnh, quyết đoán và tỏ ra bảo thủ… |
khu định cư lâu dài của nước Anh đầu tiên ở Bắc Mỹ. Người Anh, do Humphrey Gilbert lãnh đạo, đã tuyên bố St. John's, Newfoundland vào năm 1583 là lãnh… |
huy quân sự Anh thế kỷ 16 như Walter Devereux, Richard Bingham và Humphrey Gilbert dùng tiêu thổ binh pháp trong các cuộc chiến với Ireland. Năm 1578-1590… |
History, 78th Congress, 2d Session – House Document N. 541, Director: Humphrey, Richard A., Washington: US Government Printing Office, pp. 267–312 (1941)… |
dưới đáy biển sâu, những con thú bơi giữa các con tàu đi chậm". Sir Humphrey Gilbert khẳng định rằng mình đã chạm trán một con quỷ giống sư tử với đôi "mắt… |
1521, và các khu định cư cổ hơn của Bồ Đào Nha có thể đã tồn tại. Humphrey Gilbert theo lệnh Nữ vương Anh Elizabeth I, đã đổ bộ tại St John's vào tháng… |
nhân danh Quốc vương François I. Năm 1583, nhà thám hiểm người Anh Humphrey Gilbert tuyên bố chủ quyền đối với St. John's, Newfoundland, nơi này trở thành… |
Elizabeth I đã ban một giấy phép cho Humphrey Gilbert tiến hành các cuộc khám phá và thám hiểm hải ngoại. Năm đó, Gilbert khởi hành đi Tây Ấn với ý định tham… |
Anne Bancroft John Barrymore Lionel Barrymore Warner Baxter Warren Beatty Humphrey Bogart Ernest Borgnine Clara Bow Marlon Brando Walter Brennan Jeff Bridges… |
Ibrahim, Yasamin Kh.; Tshen, Lim Tze; Westaway, Kira E.; Cranbrook, Earl of; Humphrey, Louise; Muhammad, Ros Fatihah; Zhao, Jian-xin; Peng, Lee Chai (tháng 12… |
đã gọi họ là "cặp đôi màn ảnh nổi tiếng nhất của Hollywood" kể từ sau Humphrey Bogart và Ingrid Bergman. Trong bài viết về lần đầu xem phim của mình vào… |
Đại hòa ước Montréal vào năm 1701. Năm 1583, người Anh dưới quyền Humphrey Gilbert tuyên bố chủ quyền đối với St. John's, Newfoundland theo đặc quyền… |
ảnh 6928 Hollywood Blvd. Andrea Bocelli Sân khấu 7000 Hollywood Blvd. Humphrey Bogart Điện ảnh 6322 Hollywood Blvd. Mary Boland Điện ảnh 6150 Hollywood… |
United States," Journal of American Studies (1987) 21#3 pp 327–351. Kahn, Gilbert N. "Presidential Passivity on a Nonsalient Issue: President Franklin D… |
đoàn trong những năm 1946-1948 bởi những đảng viên trẻ tuổi như Hubert H. Humphrey, Walter Reuther và Arthur Schlesinger Jr.. Mặt khác, mũi tấn công của Đảng… |
(Pháp) Quần đảo Cook Aitutaki Atiu Pamati (Palmerston) Mangaia Manihiki (Humphrey) Manuae (Hervey) Mauke (Parry) Mitiaro Nassau Pukapuka (Danger) Rakahanga… |
yêu cầu của Emily và luôn sẵn sàng giúp đỡ cô Gus Birney trong vai Jane Humphrey, cô gái nổi tiếng nhất trong thị trấn John Mulaney trong vai Henry David… |
đối thủ của đảng Cộng hòa, thủ lĩnh đảng bảo thủ Barry Goldwater. Hubert Humphrey đã giành được 81% phiếu của người Do Thái trong các cuộc bầu cử năm 1968… |
triệu khách tham quan. Tuy nhiên mộ của một số nhân vật nổi tiếng như Humphrey Bogart, Lon Chaney và Mary Pickford được đặt trong các vườn kín không cho… |