Kết quả tìm kiếm Humber Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Humber", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Yorkshire và Humber là một trong chín vùng chính thức của Anh nhằm mục đích thống kê. Vùng bao gồm hầu hết Yorkshire (South Yorkshire, West Yorkshire,… |
Humber Premier League thành lập năm 2000 nằm ở cấp độ 11 của Hệ thống các giải bóng đá ở Anh. Giải đấu bắt đầu chỉ với một hạng đấu và mở rộng thêm hạng… |
phương cao nhất là chín vùng của Anh: North East, North West, Yorkshire và Humber, East Midlands, West Midlands, East, South East, South West, và London.… |
cấp độ 13 của Hệ thống các giải bóng đá ở Anh và là giải đấu góp đội cho Humber Premier League. Premier Division Bridlington Excelsior Bridlington Rovers… |
District, Exmoor và Dartmoor. Các sông và cửa sông chính là Thames, Severn và Humber. Núi cao nhất tại Anh là Scafell Pike (978 mét (3.209 ft)) tại Lake District… |
2009. ^ “The Humber Bridge”. Humber Bridge. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2009. ^ “New multi-million pound leisure facility earmarked for Humber Bridge”. The… |
Barton Town F.C. (thể loại Humber Premier League) Town là một câu lạc bộ bóng đá bán chuyên nghiệp có trụ sở tại Barton-upon-Humber, Lincolnshire, Anh. Họ hiện đang là thành viên của Northern Counties East… |
chung bao gồm ba vùng thống kê: North East, North West và Yorkshire và Humber. Ba vùng có tổng dân số khoảng 14,9 triệu người theo điều tra nhân khẩu… |
vị trí tương đương với phân ngành. Đến năm 2012 nó mới được Richard A. Humber đưa lên thành một ngành nấm chính thức. Ngành này được chia thành ba lớp… |
năm 1995 đến tháng 9 năm 1998, ông học cử nhân Quản trị Kinh doanh trường Humber College, Canada. Từ tháng 3 năm 2001 đến tháng 9 năm 2002, ông học thạc… |
Isaac Newton (thể loại Người Yorkshire và Humber) Sir Isaac Newton PRS (25 tháng 12 năm 1642 – 20 tháng 3 năm 1726 (lịch cũ)) là một nhà toán học, nhà vật lý, nhà thiên văn học, nhà thần học, và tác giả… |
Uppsala (20/9/2000) Áo, Niederösterreich (14/2/2001) Ukraina, Yorkshire và Humber (20/4/2004) Anh, Rivne (17/5/2004) Hungary, Baranya (30/6/2004)… |
Rhine và Meuse ở Rotterdam, sông Scheldt ở Flushing, sông Thames, và sông Humber ở Hull. Kênh đào Kiel, nối Bắc Hải và biển Baltic, là một trong những kênh… |
South East England, South West England, North West England, Yorkshire and Humber, East of England cùng thuộc Anh và với Wales. Thành phố lớn nhất Midlands… |
nay là Toronto, Ganatsekwyagon bên bờ sông Rouge và Teiaiagon bên bờ sông Humber. Đến năm 1701, người Mississauga thay thế người Iroquois, người Iroquois… |
Division, nằm ở Cấp độ 13 trong Hệ thống các giải bóng đá ở Anh và góp đội cho Humber Premier League. Premier Division Beverley Town Dự bị | Bridlington Sports… |
GS, Humber FV1609: Nguyên mẫu Humber Pig FV1611: Xe tải 1 tấn 4×4 bánh Humber Pig FV1612: FFW/FFR Humber Pig FV1613: Xe cứu thương bọc thép Humber Pig… |
Nam của thành phố theo dòng sông Trent, một con sông chảy từ Stoke đến Humber. Theo điều tra dân số năm 2001, Nottingham có dân số ước tính 275.100 người… |
of Yorkshire, Anh. Thành phố nằm ở nơi giao nhau của sông Hull với sông Humber, 25 dặm Anh (40 km) sâu trong nội địa so với Biển Bắc. Hull có dân số 258… |
Cập) Xe tăng Cromwell, H39, Valentines. APCs/IFVs British WW2 Era Trucks, Humber Mk III & IV, Automitrailleuses Dodge of the Bich type, Improvised Armoured… |