Kết quả tìm kiếm Hongkong Land Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hongkong+Land", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gaysorn được quản lý bởi Gaysorn Land Asset Management Co., Ltd., một đối tác giữa Gaysorn Group & Hongkong Land Limited. Trung tâm thương mại Gaysorn… |
9 năm 1976. Sau khi tòa nhà hoàn thành, Hongkong Land chuyển trụ sở của họ đến đó. Vào năm 2002, Hongkong Land đã phá bỏ bục của Alexandra House, một lối… |
nó bao gồm Jardine Pacific, Jardine Motors, Jardine Lloyd Thompson, Hongkong Land, Jardine Strategic Holdings, Dairy Farm, Tập đoàn khách sạn Mandarin… |
Matheson bao gồm một số công ty lớn như Jardine (Di Hòa), Trí Địa (nay là Hongkong Land), Tập đoàn Dairy Farm (牛奶國際) và Mandarin Oriental Hotel Group, sở hữu… |
thuộc địa vẫn giữ tên này, bao gồm Hongkong Land, Hongkong Electric Company, Hongkong and Shanghai Hotels và Hongkong and Shanghai Banking Corporation (HSBC)… |
sắc lệnh quản lý của nó ban đầu được thực hiện vào năm 1929, thành The Hongkong and Shanghai Banking Corporation Limited, và được đăng ký là một ngân hàng… |
Sir Paul Chater và James Johnstone Keswick, những người sáng lập của Hongkong Land. Trong những năm 1920, Hồng Kông đã có thể vượt xa về kinh tế, vì sự… |
trợ tài chính cho ông, cứ mỗi tháng Pháp lại cấp cho Bảo Đại 5.000 đôla Hongkong. Bảo Đại trở lại cuộc sống xa hoa, tiêu xài phung phí. Cousseau, người… |
năm 1912 đến năm 1913. Ông cũng là giám đốc của Hong Kong Tramways, Hongkong Land và Hong Kong and Kowloon Wharf and Godown Company. Ông còn là thành… |
Đức, 1959 Chứng chỉ danh dự (Honorary CERT), 14th, International Salon, Hongkong, 1959 Huy chương vàng (Gold Medal) Kortrijk, Bỉ, 1966 Huy chương bạc (Silver… |
(1952 – 2018). ^ “Hồ sơ thị trưởng tỉnh thành Trung Quốc: Phúc Kiến”. Hongkong TDC. tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2019. ^ “Fujian makes… |
Jinyoung. Sau đó, các điểm dừng chân tiếp theo là Đài Bắc, Bangkok, Manila, Hongkong, Ma Cao, Osaka và cuối cùng là Tokyo. Ngày 23 tháng 2 năm 2019, Jihoon… |
Holdings &00000000000000020000002 Lý Triệu Cơ 1928 Hồng Kông 31,7 Henderson Land Development &00000000000000030000003 Tăng Dục Quần 1968 Trung Quốc 28,4… |
Dương kiều thông sử, La Phương Bá truyện La Hương Lâm, Khảo cứu "Tây Kalimantan: La Phương Bá xây dựng nước cộng hòa" Trung Quốc học xã, Hongkong, 1961.… |
glossary of reference on subjects connected with the Far East (ấn bản 2). HONGKONG: Messrs. Lane. tr. 141. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2011. MAHOMEDANS:… |
trại tị nạn ở các nước châu Á khác như Singapore, Thái Lan, Philippines, Hongkong, Nam Hàn, Nhật Bản,... Tình hình tị nạn xảy ra tương tự với những người… |
Australia Nintendo of Korea Co. Ltd. iQue (China) Retro Studios Nintendo (Hongkong) Limited Nintendo European Research and Development Nintendo Sales Co.… |
(ngày 17 tháng 7 năm 1952). “Iron Ore & Industry in Japan, China and Hongkong”. Far Eastern Economic Review. 14: 84–88. Exterior walls of 240 ML and… |
Singapore ZEPP, BIGBOX SINGAPORE Wanna One 1st FAN MEETING IN HONGKONG 3 tháng 10 Hongkong Trung Quốc ASIA WORLD-EXPO HALL 4 tháng 10 Wanna One 1st FAN… |
Bangna, Hall 106 22 tháng 9 Singapore Singapore Zepp@BigBox 3 tháng 10 Hongkong Trung Quốc AsiaWorld-Expo Hall 4 tháng 10 6 tháng 10 Đài Loan Đài Loan… |