Kết quả tìm kiếm Hokkien Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hokkien", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tỉnh Phúc Kiến), hay còn gọi là "tiếng Đài Loan" hay "tiếng Phúc Kiến" (Hokkien), là một nhóm các phương ngôn có thể hiểu lẫn nhau của tiếng Trung Quốc… |
là "Nữ hoàng xà phòng Phúc Kiến". ^ Tan Kee Yun (14 tháng 3 năm 2012). “Hokkien soap queen takes break from medium that made her famous”. The New Paper… |
dao), loteng, (楼/层 = lóu/céng - tầng/mức trên), mie (麵 > 面 Hokkien mī - mì), lumpia (潤餅 (Hokkien = lūn-piáⁿ) - bánh xèo tròn nhồi thịt nấm), cawan, (茶碗 cháwǎn… |
qua sự hội nhập của văn hóa Trung Quốc. Nó đã được sử dụng thông qua tên Hokkien của bakpau. Ngoài nhân thịt, các biến thể địa phương bao gồm nhân ngọt… |
Tor-Kwerba, Nimboran, Skou/Sko, Border languages, Senagi, Pauwasi, Mandarin, Hokkien, Cantonese, Hakka, Teochew, Tamil, Punjabi, Bengali, and Arabic. Indonesia… |
Taiwanese-Mandarin on-line dictionary Lưu trữ 2011-05-29 tại Wayback Machine Taiwanese Hokkien Han Character Dictionary Lưu trữ 2011-11-27 tại Wayback Machine Taiwanese-Hakka-Mandarin… |
mướp tây, bầu đắng và cà. Hokkien Mee là một món mì của người Phúc Kiến ở Malaysia. Có 2 địa điểm thưởng thức món mỳ Hokkien Mee nổi tiếng nhất Malaysia… |
bước ta đến với hạnh phúc và niềm hy vọng. Bộ phim được trên truyền hình Hokkien của Đài Loan, bắt đầu phát sóng trên đài SET Taiwan tại Đài Loan vào ngày… |
Chhiû 月夜愁 (tạm dịch: Nỗi buồn đêm trăng), một bài nhạc pop bằng tiếng Hokkien (Phúc Kiến) nổi tiếng của Đài Loan do nhạc sĩ Đặng Vũ Hiền sáng tác năm… |
thể loại nhạc này thường được gọi với cái tên nhạc pop tiếng Phúc Kiến (Hokkien pop) hay nhạc Phúc Kiến. Tiếng Quảng Đông, tiếng Hoa phổ thông và tiếng… |
Malay peninsula”. Truy cập 19 tháng 11 năm 2015. ^ “Where does Penang Hokkien come from?”. Truy cập 19 tháng 11 năm 2015. ^ Astro AEC, Behind the Dialect… |
^ Tsai, Hui-Ming (2017). 菲律賓咱人話(Lán-lâng-uē)研究 [A Study of Philippine Hokkien Language] (PhD) (bằng tiếng Trung). National Taiwan Normal University.… |
sản phẩm từ sữa. Ví dụ điển hình bao gồm chow mein, lo mein, mie goreng, hokkien mee, một số loại pancit, yakisoba, Curry Noodles và pad thai. Mì có nước… |
Đầu rắn (tiếng Trung: 蛇头; pinyin: shé tóu; Hokkien: chôa-thâu, phiên âm Hán Việt xà đầu) là những băng đảng Trung Quốc buôn lậu người sang các nước khác… |
hình Hồng Kông Phim truyền hình của đài FTV Taiwan Hokkien Phim truyền hình của đài SET TV Taiwan Hokkien Phim truyền hình Singapore Khẩu hiệu của TV5 bằng… |
những vai diễn đầu tiên, bà đóng các phim tiếng Hạ Môn Phúc Kiến (Amoy Hokkien) và sử dụng nghệ danh là Tiểu Quyên (小娟), sau đó thì chuyển sang đóng các… |
Pek Kong) (tiếng Trung: 大伯公; pinyin: Dàbó Gōng, Hakka: Thai phak koong, Hokkien: Tuā-peh-kong, tiếng Mã Lai: Topekong, tiếng Indonesia: Toa Pekong), nghĩa… |
^ “Mind your Hokkien”. The Star. Malaysia. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011. ^ “Penang Hokkien in peril”. The… |
Trung Quốc Mì say rượu (phat khi mao) – Mì xào với sợi gạo to của Thái Hokkien mee – Món ăn Malaysia và Singapore lấy cảm hứng từ ẩm thực Trung Quốc,… |
Việt bính Ziu1 Jan1-zeon3 (Tiếng Quảng Châu) Bạch thoại Chiao En Chun (Hokkien) Sinh 7 tháng 11, 1967 (56 tuổi) Gia Nghĩa, Đài Loan Tên khác Vincent… |