Kết quả tìm kiếm Hoàng tế Philip, Công tước Edinburgh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hoàng+tế+Philip,+Công+tước+Edinburgh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Philippos của Hy Lạp và Đan Mạch , Công tước xứ Edinburgh (sau gọi là Philip Mountbatten; 10 tháng 6 năm 1921 – 9 tháng 4 năm 2021) là chồng của Nữ vương… |
Công tước là một danh xưng để chỉ một tước hiệu quý tộc cao cấp thời phong kiến. Tước hiệu Công tước (và tương đương) từng phổ biến ở khắp châu Âu và Đông… |
như tước hiệu Infante vậy. Ví dụ Prince Philip, Công tước xứ Edinburgh - chồng của Nữ vương Elizabeth II, ông được gọi là [HRH The Prince Philip, Duke… |
tháng 3 năm 1964 là con út của Nữ vương Elizabeth II và Vương tế Philip, Công tước xứ Edinburgh và là em trai của Charles III. Khi sinh ra, ông đứng thứ 3… |
thứ ba và cũng là con trai thứ hai của cố Nữ vương Elizabeth II và Philip, Vương tế Anh. Vào thời điểm ông ra đời, ông đứng thứ 2 trong danh sách thừa… |
chết của mẹ. William cùng với cha, em trai, ông nội, Philip, Vương tế Anh và cậu ruột Charles, Bá tước Spencer thứ 9, đi sau quan tài Diana trong tang lễ… |
Charles III (đổi hướng từ Charles Philip Arthur George) Elizabeth, Bà Công tước xứ Edinburgh (sau này là Nữ vương Elizabeth II) và Philip Mountbatten, Công tước xứ Edinburgh (sau này là Vương tế Philip), và là người… |
Elizabeth II (đổi hướng từ Nữ Hoàng Elizabeth II) cưới 1 ngày, ông được phong tước Công tước xứ Edinburgh và kính xưng Điện hạ. Lễ cưới diễn ra không được suôn sẻ: Philip theo Chính thống giáo Hy Lạp… |
Quý tộc Anh (thể loại Hộp điều hướng hoàng gia và quý tộc châu Âu) hiện tại giữ tước vị [Bá tước xứ Wessex] là một tước vị "kế thừa" vì ông sẽ giữ tước vị [Công tước xứ Edinburgh] sau khi Vương tế Philip qua đời. Duke… |
đàn voi rừng tại đây.. Hoàng tử Bernhard của Hà Lan (1962–1976) John H Loudon (1976–1981) Hoàng thân Philip, Công tước Edinburgh (1981–1996) Syed Babar… |
mang tước Vương, con trai của họ được gọi là Vương tử (王子; Royal Prince). Vợ của Hoàng tử thường gọi là Hoàng tức hay Hoàng túc, Hoàng tử phi (Công nương)… |
Diana, Vương phi xứ Wales (đổi hướng từ Công nương Diana) của mình. Nữ vương và Công tước xứ Edinburgh đã triệu tập một cuộc họp giữa Charles và Diana nhằm hòa giải nhưng bất thành. Philip đã viết thư cho con dâu… |
George V của Anh (thể loại Công tước xứ Cornwall) Alexandrovna, Bà Công tước xứ Edinburgh, đều phản đối. Vương phi xứ Wales nghĩ rằng gia đình này quá thân Đức, còn Bà Công tước xứ Edinburgh không thích nước… |
Vương tế hoặc Hoàng quân là những cách dịch nôm na trong ngôn ngữ Việt Nam dành cho tước danh tiếng Anh được gọi là Prince Consort (tiếng Đức: Prinzgemahl;… |
George VI của Anh (thể loại Công tước xứ York) ngai vàng, và phu quân Philip, Công tước xứ Edinburgh xuất hiện nhiều hơn trong các sự kiện công chúng, cũng như các chuyến công du nước ngoài (Hoa Kỳ… |
Edward VII của Anh (thể loại Công tước xứ Cornwall) trở thành Công tước xứ Cornwall và Công tước xứ Rothesay ngay khi chào đời. Là con trai của Vương tế Albert, ông cũng mang địa vị của Công tôn xứ Sachsen-Coburg… |
Edward VIII của Anh (thể loại Công tước xứ Cornwall) hoàng Nga (chú họ); Công tử George, Công tước xứ Cambridge (ông chú và là em họ của Victoria); và Francis, Công tước xứ Teck và Mary Adelaide, Công tước… |
đã không sáp nhập nước Anh vào Công quốc Normandy. Vì tại Pháp ông chỉ là công tước, nên buộc phải trung thành với Philip I của Pháp, trong khi tại Anh… |
Mountbatten, Bá tước Mountbatten thứ 1 của Miến Điện; bà ngoại của Vương tôn Philippos của Hy Lạp và Đan Mạch, Công tước xứ Edinburgh, chồnng của Nữ vương… |
Vương tôn Michael xứ Kent (đổi hướng từ Hoàng tử Michael xứ Kent) Nữ vương Elizabeth II. Ông cũng là chú bác họ của Vương tế Philip, Công tước xứ Edinburgh. Công tử Michael đôi khi thay mặt Nữ vương thực hiện nhiệm vụ… |