Kết quả tìm kiếm Hoàng đế Heraclius Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hoàng+đế+Heraclius", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cộng hòa với Hoàng đế như một vị vua truyền thống khi Hoàng đế Heraclius giữ lại danh hiệu của Basileus, đã là một từ đồng nghĩa cho "Hoàng đế" (nhưng trước… |
đội Ba Tư tiến đánh Đế quốc Đông La Mã, Hoàng đế Phocas không giữ được nước, bị Heraclius hạ bệ. Là người có tài dụng binh, Heraclius phản công đại phá… |
La Mã thoát khỏi họa diệt vong. Cùng với những chiến thắng khác mà Hoàng đế Heraclius (r. 610-641) đạt được, năm 627, Đông La Mã gianh lại các lãnh thổ… |
Trận Nineveh (627) (thể loại Trận đánh liên quan tới Đế quốc Đông La Mã) 9 năm 627,Hoàng đế Heraclius đã xâm chiếm vào trung tâm của đế quốc Sasanian trong một chiến dịch mùa đông mạo hiểm và bất ngờ. Hoàng đế Khosrow II… |
cây thánh giá linh thiêng để đem về thành Ctesiphon. Hoàng đế Heraclius đã tiến hành phản kích lại đế chế Ba Tư trong một cuộc chiến mang màu sắc Thánh chiến… |
Heraclius Augustus (tiếng Hy Lạp: Φλάβιος ȳράκλειος) khoảng 575 – 11 tháng 2 năm 641) hay còn được biết đến là Heraclius hay Herakleios, là Hoàng đế của… |
(trong cuộc Chiến tranh La Mã-Ba Tư), quân Đông La Mã do đích thân Hoàng đế Heraclius thống suất đánh thắng quân Ba Tư do Đại tướng Rhahzadh cầm đầu. ^… |
ông đã có những bất hoà nghiêm trọng giữa hoàng đế Heraclius của đế quốc Byzantine (610 – 641) và Giáo hoàng, vì ông kết án phe lạc giáo monoteletic. Mặc… |
Trận Yarmouk (thể loại Trận đánh liên quan tới Đế quốc Đông La Mã) Mã-Sassanid, Heraclius trở thành hoàng đế của đế quốc Đông La Mã sau khi lật đổ vị hoàng đế tiếm vị Phocas. Cũng trong thời gian này, đế quốc Sassanid-Ba… |
đoạn tiếp nối Cộng hòa La Mã cổ đại. Chính thể Đế chế La Mã, được cai trị bởi các quân chủ gọi là hoàng đế La Mã, thống lĩnh các vùng đất rộng lớn bao quanh… |
liên quân Avar và Sassanid (đế quốc Ba Tư). Trong những thập niên sau đó, hoàng đế Heraclius dồn toàn lực quyết đấu với đế quốc Sassanid trong một cuộc… |
danh là Julianus Kẻ bội giáo, hoặc là Julianus Nhà hiền triết, là một hoàng đế La Mã, trị vì từ năm 355 cho đến năm 363. Julianus cũng là một nhà triết… |
người Visigoth. Hoàng đế Heraclius thực hiện các cải cách vào năm 610, đưa đến những thay đổi to lớn cả về bề ngoài lẫn bản chất của Đế chế. Nền văn hóa… |
của Nữ hoàng Irene vốn không được giáo hoàng Lêô III công nhận vì bà là phụ nữ. Danh hiệu chính thức của tất cả các vị hoàng đế tiền Heraclius là "Augustus… |
Ai Cập thuộc La Mã (thể loại Đế quốc Đông La Mã) được thủ đô. Một viên tướng trẻ, tên là Heraclius, vâng lệnh cha từ Bắc Phi về cứu nước, đã lên ngôi hoàng đế ở Constantinople năm 610, và dần dần khôi… |
Danh hiệu ‘"Hoàng đế La Mã"’ được các nhà sử học về sau dùng để gọi người đứng đầu nhà nước La Mã trong thời kỳ đế quốc. Đế quốc La Mã phát triển từ nền… |
Kaiser (thể loại Hoàng đế La Mã Thần thánh) nói về Hoàng đế Đông La Mã Heraclius vào thế kỷ 7. Trước kia, các Hoàng đế La Mã Thần thánh dân tộc Đức đã dùng tước hiệu Kaiser. Vị Hoàng đế Đức đầu… |
Constantinopolis, Hoàng đế Heraclius đuổi được quân xâm lược và cứu vãn được Đế quốc Đông La Mã. 636: Quân Hồi giáo càn quét vào Đế quốc Đông La Mã, trong… |
Croatia ở phía nam. Hoàng đế Porphyrogenitus đã viết rằng Porga, công tước của những người Croat Dalmatia, người đã được Hoàng đế Heraclius của Byzantine mời… |
trị và hoàn cảnh của thời xưa (đế quốc và phong kiến) cũng đóng một vai trò quan trọng. Trong quá khứ, một ngụy Giáo hoàng thường nhận được một sự hỗ trợ… |