Kết quả tìm kiếm Hipparchia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hipparchia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hipparchia là một chi bướm thuộc họ Nymphalidae. Hipparchia alcyone (Denis and Schiffermüller, 1775) Hipparchia aristaeus (Bonelli, 1826) Hipparchia autonoe… |
Hipparchia fidia là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Loài này có ở bán đảo Iberia và in South-Eastern Pháp và the bordering parts of Ý và Bắc Phi… |
Hipparchia maderensis, the Madeiran grayling, là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó là loài đặc hữu của Madeira. Môi trường sống tự nhiên của… |
Hipparchia alcyone là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Loài này được tìm thấy ở Trung Âu, Nam Âu, Đông Âu, Bắc Phi, Anatolia và the Kavkaz. Sải cánh… |
Hipparchia fagi là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu, mainly phía nam of Anpơ. Sải cánh dài 66–76 mm. The butterflies… |
Hipparchia syriaca là một loài butterfly in the Nymphalidae family. Loài này có ở Hy Lạp especially on the island of Samos, Thổ Nhĩ Kỳ, Bulgaria, Albania… |
Hipparchia azorina, the Azores Grayling, là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó là loài đặc hữu trên quần đảo Açores. Các môi trường sống tự nhiên… |
The Tree Grayling (Hipparchia statilinus) là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Loài này được tìm thấy ở Trung Âu, Nam Âu, Bắc Phi, Anatolia và the Kavkaz… |
Hipparchia fatua là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Loài này có thể tìm thấy ở Balkan, xuyên xuất đến Anatolia lên tận Iran. Sải cánh dài 30–34 mm… |
Hipparchia occidentalis là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó là loài đặc hữu của Bồ Đào Nha. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu… |
bởi những triết gia như Euclid, Epicurus, Chrysippus, triết gia Yếm thế Hipparchia, Pyrrho và Sextus Empiricus. Thời kỳ trung cổ của triết học bắt đầu từ… |
binh Hy Lạp, được gọi là "hippikon", một trung đoàn kỵ binh được gọi là "hipparchia" và được chỉ huy bởi một "hipparchos" hay "hipparch". Người Sparta gọi… |
học Diogenes, nhưng cũng khó chứng thực được. Kratis cưới nhà triết học Hipparchia và họ cùng nhau sống ăn xin trên đường phố Athens. Lối sống của Kratis… |
"Thermoregulation and flight activity in territorial male graylings, Hipparchia semele (Satyridae), and large skippers, Ochlodes venata (Hesperiidae)"… |
hữu kỵ binh, tuy vậy ông đã thành lập một lực lượng chiến hữu kỵ binh hipparchia (tức là một đơn vị gồm vài trăm kỵ binh) mà bao gồm toàn bộ là người Ba… |
"Thermoregulation and flight activity in territorial male graylings, Hipparchia semele (Satyridae), and large skippers, Ochlodes venata (Hesperiidae)"… |
Callerebia - Cassionympha - Chazara - Coenyra - Coenyropsis - Davidina - Hipparchia - Kanetisa - Karanasa - Loxerebia - Mashuna - Melampias - Minois - Neita… |
(genus) Maniola Loài (species) M. telmessia Danh pháp hai phần Maniola telmessia (Zeller, 1847) Danh pháp đồng nghĩa Hipparchia telmessia Zeller, 1847… |
Loài (species) C. briseis Danh pháp hai phần Chazara briseis (Latreille, 1764) Danh pháp đồng nghĩa Papilio briseis Satyrus briseis Hipparchia briseis… |
Danh pháp hai phần Kanetisa digna (Marshall, 1883) Danh pháp đồng nghĩa Hipparchia digna Marshall, 1883 Kanetisa digna perdigna Clench & Shoumatoff, 1956… |