Kết quả tìm kiếm Hijra Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hijra", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chiếu với lịch Gregory. Các năm Hồi giáo được gọi là năm Hijra vì năm đầu tiên là năm trong đó Hijra (sự di cư của nhà tiên tri Hồi giáo Muhammad từ Mecca… |
Hegira (đổi hướng từ Hijra (Hồi giáo)) Hegira (tiếng Ả Rập: هجرة, cũng Latinh hóa là Hijra và Hijrah) là cuộc di chuyển hay hành trình nhà tiên tri Hồi giáo Muhammad và những môn đồ của ông… |
trai hoa thác Back to the Good Times Người khách Cameo Rung động đầu đời Hijra in Between Văn Đường Sinh Vai chính 2019 Dương quang phổ chiếu A Sun Trần… |
"O" (other) khác. Còn thuật ngữ LGBTIH được sử dụng ở Ấn Độ để bao gồm hijra third gender những tiểu văn hóa có liên quan. Thuật ngữ LGBTTQQIAAP (đồng… |
dịch khác, về những người đồng tính luyến ái hoặc chuyển giới giống như Hijra của Ấn Độ hiện đại). Hai dạng người này sử dụng miệng của họ để thay thế… |
hội của nữ giới, nhưng thường thì người Hijra miêu tả bản thân không phải nam cũng không phải nữ, và gọi Hijra như là giới tính của mình. Họ thường thể… |
nhà Mecca đến lánh nạn và lập nghiệp tại Medina (gọi là cuộc di cư, hay Hijra). Do Hồi lịch thuần túy được tính theo chu kỳ mặt trăng nên nhiều sự kiện… |
của các nền văn hoá khác nhau, như Two-Spirit của thổ dân châu Mỹ, hay Hijra của người Ấn Độ,...) hay giới khác (một mục dành cho những người không đặt… |
gọi là Id Fitr đánh dấu sự kết thúc tháng nhịn ăn. Họ cũng kỷ niệm ngày Hijra để tưởng nhớ đến cuộc tỵ nạn của tiên tri Mohammed đến thành phố Medina… |
hợp để tổ chức các ngày thánh lễ và lễ hội Hồi giáo. Kỷ nguyên của nó là Hijra (tương ứng năm 622 của kỷ nguyên Dionysian). Với mức tăng hàng năm 11 hoặc… |
Cuộc di cư Palestine năm 1948 (tiếng Ả Rập: الهجرة الفلسطينية, al-Hijra al-Filasṭīnīya), còn được gọi Nakba (النكبة, an-Nakbah, có nghĩa "thảm họa")… |
giữa các linh mục. Ấn Độ giáo cũng thừa nhận giới tính thứ ba được gọi là Hijra . Có nhiều nhân vật trong Mahabharata thay đổi giới tính, chẳng hạn như… |
bị các bộ lạc dị giáo ngược đãi suốt 13 năm, đến năm 622 Muhammad di cư (Hijra) cùng đồng đạo (Muhajirun) của ông đến Yathrib (về sau gọi là Medina). Tuy… |
Sereemongkonpol do nhà xuất bản Maverick thực hiện vào tháng 5 năm 2008. Hijra (Nam Á) Chuyển đổi giới tính ^ Jackson, Peter (1999). Lady Boys, Tom Boys… |
không phải là "đàn ông thực sự". Hijra là những người Ấn Độ tự nhận mình không phải phụ nữ lẫn đàn ông. Một số miêu tả hijra là "giới tính thứ ba". Bản dạng… |
'third gender', rules Supreme Court”. NDTV. ^ “Bangladesh government makes Hijra an official gender option - Wikinews, the free news source”. en.wikinews… |
hải phía bắc Somalia từ bán đảo Ả Rập, một thời gian ngắn sau hành trình hijra của Muhammad. Nhiều vương quốc Somalia Hồi giáo được thành lập trong khu… |
Africa, London. Bell, Herman (2009): Paradise Lost: Nubia before the 1964 Hijra, DAL Group. "Black Pharaohs", National Geographic, Feb 2008 Bulliet et al… |
nhị nguyên giới. Đây bao gồm nhóm Two-Spirit của người thổ dân châu Mỹ và hijra của người Ấn Độ. Nhà triết gia nữ quyền Mariá Lugones đã tranh luận rằng… |
The terms "Quraishi" and "Meccan" are used interchangeably between the Hijra in 622 and the Muslim Conquest of Mecca in 630. ^ The development of exegesis… |