Kết quả tìm kiếm Hiệp hội các Học viện Ngôn ngữ Tây Ban Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiệp+hội+các+Học+viện+Ngôn+ngữ+Tây+Ban+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman… |
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
1898 đã đưa các hòn đảo thuộc quyền tài phán của Hoa Kỳ, với tiếng Anh được áp đặt trong các trường học và tiếng Tây Ban Nha trở thành ngôn ngữ chính thức… |
Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (tiếng Anh: Association of South East Asian Nations, ASEAN) là một tổ chức kinh tế, văn hóa và xã hội của các quốc gia… |
Tây Ban Nha thời Franco (tiếng Tây Ban Nha: España franquista) hoặc Chế độ độc tài Francisco Franco (tiếng Tây Ban Nha: Dictadura de Francisco Franco)… |
Nội chiến Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Guerra civil española) là một cuộc nội chiến giữa phe Cộng hòa và phe Quốc dân diễn ra ở Tây Ban Nha từ năm 1936… |
Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España phát âm tiếng Tây Ban Nha: [βirejˈnato ðe ˈnweβa esˈpaɲa] ( nghe)) là vùng… |
Đông Ấn Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Indias orientales españolas; tiếng Filipino: Silangang Indiyas ng Espanya) là lãnh thổ Tây Ban Nha tại Châu Á-Thái… |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam (gọi tắt là Liên hiệp Hội Việt Nam) là tổ chức chính trị - xã hội đại diện cho trí thức khoa học và kỹ… |
tạo ngôn ngữ mới, phục vụ cho nhu cầu đối ngoại cũng như thị trường lao động của thời kỳ toàn cầu hoá: ngôn ngữ Tây Ban Nha (năm 2002), ngôn ngữ Italia… |
có cơ sở xã hội rộng rãi. Chính hiệp có Uỷ ban toàn quốc và Ủy ban cấp dưới, nhiệm kỳ 5 năm. Mỗi Ủy ban thiết lập chức vụ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch… |
giáp Tây Ban Nha ở phía Đông và phía Bắc. Các quần đảo Açores và Madeira ở ngoài khơi Đại Tây Dương cũng thuộc quyền quản lý của Bồ Đào Nha. Trên lãnh… |
Liên Hợp Quốc (đổi hướng từ Ban Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc) Ả Rập là 24, tiếng Tây Ban Nha là 20, tiếng Nga tại 4 và tiếng Trung tại 2 nước. Tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Đức là những ngôn ngữ được sử dụng ở nhiều… |
Việt Nam (đổi hướng từ Ngôn ngữ tại Việt Nam) Namese". Hầu hết ngôn ngữ dùng chữ Latinh như tiếng Tây Ban Nha, tiếng Đức, tiếng Ý... cũng sử dụng cách viết "Vietnam", và một số ngôn ngữ có cách viết khác… |
khác đóng góp vào sự thành công của các công ty Tây Ban Nha phải kể đến sự bùng nổ của ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha tại châu Á và châu Phi, ngoài ta còn… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học… |
Angola (đổi hướng từ Tây Bồ Đào Nha) nhất của Angola. Tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ chính thức, các tiếng trong nhóm ngôn ngữ Bantu chỉ được dùng trong các vùng hẻo lánh. Angola là một trong… |
thơ Việt Nam. Cho đến năm 2017, các tác phẩm thơ được quốc tế hóa nhiều bậc nhất. Thơ ông đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ, 32 cuốn thơ và sách dịch xuất… |
Địa lý Khoa Ngữ văn Tây Ban Nha - Italia Khoa Khoa học liên ngành Các trung tâm tại trường bao gồm: Trung tâm Ngoại ngữ Trung tâm tin học Trung tâm Đào… |