Kết quả tìm kiếm Hiệp hội Hangul Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiệp+hội+Hangul", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
và Hangul, giống chữ viết bên Nhật. Chính phủ đã chỉnh sửa lại cách đánh vần vào năm 1912, 1921 và 1930, để hướng về dạng đơn âm vị. Hiệp hội Hangul do… |
Chwe Hansol (Hangul: 최한솔, sinh ngày 18 tháng 2 năm 1998), thường được biết đến với nghệ danh Vernon (Hangul: 버논), là một rapper người Hàn Quốc, thành viên… |
Hiệp ước Nhật–Triều năm 1905 (tiếng Anh: Treaty of Japan–Korea; tiếng Hàn: 한일 조약), còn được gọi là Hiệp ước Eulsa (tiếng Hàn: 을사조약), Hiệp ước bất đắc… |
Lành thế giới”. Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp Hội Truyền Giáo Tin Lành Thế Giới. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2021. ^ “Hong's Hangul Conversion Tools”… |
phải, trên xuống dưới như truyện tranh Âu Mĩ. Các từ tượng thanh viết bằng hangul chứ không phải Hán tự hay kana. Hiện nay có một số nhà xuất bản chuyên phát… |
Yun. Yun Bo-seon (Hangul: 윤보선; Hanja: 尹潽善, Han-Việt: Doãn Phổ Thiện; 26 tháng 8 năm 1897 - 18 tháng 7 năm 1990), hiệu là Haewi (Hangul: 해위), là Tổng thống… |
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim. Kim Seong-ju (Hangul: 김성주; sinh ngày 15 tháng 11 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Ulsan… |
Unicode (đổi hướng từ Hiệp hội Unicode) Phiên bản mới nhất là Unicode® 15.0 công bố ngày 13 tháng 9 năm 2022. Hiệp hội Unicode ở California xuất bản phiên bản đầu tiên của The Unicode Standard… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc (Hangul: 대한민국 축구 국가대표팀, Romaja: daehanmin-guk chukgu gukgadaepyotim, Hán Việt: Đại Hàn Dân Quốc túc cầu quốc gia đại… |
Triều Tiên thuộc Nhật (đề mục Xã hội) quốc Nhật Bản cai trị, được bắt đầu kể từ khi Nhật Bản ép vua Thuần Tông ký Hiệp định sáp nhập toàn bộ Triều Tiên vào lãnh thổ Nhật Bản (Nhật–Triều Tịnh Hợp… |
(Jarip, Hangul: 자립장, Hanja: 自立章) Tự động (Jajo, Hangul: 자조장, Hanja: 自助章) Hiệp đồng (Hyeopdong, Hangul: 협동장, Hanja: 協同章) Cần miễn (Geunmyeon, Hangul:근면장,… |
Choi Yeon Jun (Hangul: 최연준, Hanja: 崔然竣, Hán-Việt: Thôi Nhiên Thuân, sinh ngày 13 tháng 9 năm 1999), thường được biết đến với nghệ danh Yeonjun, là một… |
Park Hang-seo (Hangul: 박항서, Hanja: 朴恒緖, Hán-Việt: Phác Hằng Tự, sinh ngày 1 tháng 10 năm 1957) là một huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá người Hàn… |
Hiệp hội bóng đá Đại Hàn (tiếng Triều Tiên: 대한축구협회, chuyển tự Daehan Chukgu Hyeophoe, Hanja: 大韓蹴球協會, Hán-Việt: Đại Hàn Thúc cầu Hiệp hội, tiếng Anh: Korea… |
Hiệp hội Taekwondo Hàn Quốc(Hangul: 한국 태권도 협회; Hanja: 韓國 跆拳道 協會; Hán-Việt: Hàn Quốc đài quyền đạo hiệp hội; tiếng Anh: Korea Taekwondo Association, viết… |
Nho giáo (đề mục Tổ chức xã hội) giáo trong khu vực và trên thế giới đã kiến lập Hiệp hội nghiên cứu Nho giáo quốc tế. Trong buổi Hội thảo quốc tế về Nho giáo ở Hàn Quốc 2010, một số… |
pinyin: Cao) là một họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ: Jo). Tại Trung Quốc họ này đứng thứ 26 trong danh sách… |
1943, là một phụ nữ người Hàn Quốc, được những thánh đồ Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hiệp hội Truyền giáo Tin Lành Thế giới, trụ sở tại Seongnam, tin và… |
WK League (Hangul: WK리그) là một giải đấu bóng đá nữ bán chuyên nghiệp, được điều hành bởi Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc (KFA), là cấp độ cao nhất của môn… |
Kang Dong Won (Hangul: 강동원, sinh ngày 18 tháng 01 năm 1981) là một nam diễn viên, người mẫu Hàn Quốc. Kang Dong-won sinh ra ở Busan và lớn lên tại Changwon… |