Kết quả tìm kiếm Hiệp ước cấm thử hạt nhân toàn diện Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiệp+ước+cấm+thử+hạt+nhân+toàn+diện", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tổ chức Hiệp ước Cấm thử Hạt nhân Toàn diện, viết tắt tiếng Anh là CTBTO (Comprehensive Nuclear-Test-Ban Treaty Organization) là một tổ chức quốc tế sẽ… |
tắt là Hiệp ước cấm thử nghiệm có giới hạn và Hiệp ước cấm thử hạt nhân, mặc dù sau này có thể cũng tham khảo Hiệp ước cấm thử hạt nhân toàn diện, đã thành… |
quốc gia có vũ khí hạt nhân đều tham gia ký hiệp ước. Hiệp ước được canh tân năm 1995, bổ sung với Hiệp ước Cấm Thử nghiệm Toàn diện năm 1996. Một vài… |
Hiệp ước Cấm thử nghiệm Hạt nhân Toàn diện, viết tắt tiếng Anh: CTBT (Comprehensive Nuclear-Test-Ban Treaty) là một hiệp ước đa phương ngăn cấm tất cả… |
Hiệp ước cấm vũ khí hạt nhân là một hiệp ước quốc tế ràng buộc pháp lý cấm vũ khí hạt nhân, hướng đến loại trừ chúng hoàn toàn. Theo những người đề xướng… |
năm 1996. Khi ký Hiệp ước Cấm thử Hạt nhân Toàn diện vào năm 1996, các nước này đã cam kết ngừng tất cả các thử nghiệm hạt nhân; Hiệp ước chưa có hiệu lực… |
được công nhận trong khi hiệp ước còn có hiệu lực; Điều 5 – cấm các vụ nổ hạt nhân và chất thải phóng xạ; Điều 6 – hiệp ước này bao gồm tất cả các lãnh… |
Little Boy (đổi hướng từ Bom hạt nhân Little Boy) OCLC 37631186. “Hiroshima / Nagasaki: CTBTO Preparatory Commission”. Hiệp ước Cấm thử Hạt nhân Toàn diện (CTBT). ngày 7 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17… |
ký Hiệp ước Cấm thử Hạt nhân Toàn diện (CTBT). Trung Quốc sau đó đã tham gia Công ước về vũ khí sinh học và chất độc (BWC) năm 1984 và Công ước Vũ khí… |
NATO (đổi hướng từ Tổ Chức Hiệp Ước Bắc Đại Tây Dương) Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (tiếng Anh: North Atlantic Treaty Organization, NATO; tiếng Pháp: Organisation du traité de l'Atlantique nord, OTAN)… |
đã có các nỗ lực lớn trên 3 năm ròng để soạn thảo văn bản Hiệp ước cấm thử hạt nhân toàn diện (Comprehensive Nuclear-Test-Ban Treaty) cùng 2 phụ bản, nhưng… |
Hệ thống giám sát quốc tế (IMS) để giám sát sự tuân thủ Hiệp ước Cấm thử Hạt nhân Toàn diện (CTBT). Các trạm sóng hạ âm IMS gồm tám cảm biến phong vũ… |
Tử Cấm Thành (tiếng Trung: 紫禁城; pinyin: Zǐjìnchéng) là một khu phức hợp cung điện ở khu Đông Thành thuộc Bắc Kinh, Trung Quốc, với tổng diện tích 720… |
Thảm họa Chernobyl (đổi hướng từ Thảm họa hạt nhân Chernobyl) Чернобыльская катастрофа) là một vụ tai nạn hạt nhân xảy ra vào Thứ bảy ngày 25 tháng 4 năm 1986 khi nhà máy điện hạt nhân Chernobyl ở Pripyat, Cộng hòa Xã hội… |
Ấn Độ (thể loại Quốc gia thành viên Hiệp hội Hợp tác khu vực Nam Á) Ấn Độ thậm chí còn không ký kết cả Hiệp ước cấm thử hạt nhân toàn diện và Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân, cho rằng chúng thiếu sót và phân biệt… |
Diego (1961–1964, 1970–1972). Ông cũng là đại diện của Hoa Kỳ trong Tổ chức Hiệp ước Cấm thử Hạt nhân Toàn diện tại Geneva, Switzerland (1979–1981). York… |
ngập nước, Đánh bắt cá voi đã ký nhưng chưa được phê chuẩn: Hiệp ước Cấm thử Hạt nhân Toàn diện Lưu ý địa lý: đôi khi được gọi là 'bản lề của Châu Phi';… |
đã 6 lần thử bom hạt nhân dưới lòng đất. Chương trình hạt nhân này thường gây ra tranh cãi trên bình diện quốc tế. Ước tính kho dự trữ hạt nhân của đất… |
VIC có trụ sở của các tổ chức: Ủy ban trù bị cho Tổ chức Hiệp ước Cấm thử Hạt nhân Toàn diện (CTBTO, tiếng Đức: Organisation des Vertrags über das umfassende… |
quốc về luật biển Công ước về đánh bắt cá và bảo toàn nguồn sống vùng biển Hiệp ước cấm thử hạt nhân toàn diện (CTBT) Công ước Ramsar(Vùng Đất Ngập Nước)… |