Kết quả tìm kiếm Hiệp ước Hòa bình Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiệp+ước+Hòa+bình", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ký giữa nền Cộng hòa Weimar của Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp ước. Nội dung Hòa ước được soạn thảo bởi Georges Clemenceau, Thủ tướng Pháp, cùng với… |
Hiệp ước hòa bình Oslo là một hiệp định giữa Chính phủ Israel và Tổ chức Giải phóng Palestine (PLO): Hiệp định Oslo I, ký kết tại Washington, DC, năm… |
các hiệp ước hòa bình. Những hạn chế như vậy thường dẫn đến việc giảm xung đột, tăng tương tác kinh tế và từ đó tạo ra sự thịnh vượng. "Hòa bình tâm lý"… |
Hiệp ước hòa bình hay hòa ước là một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên thù địch, thường là các quốc gia hoặc chính phủ, nhằm chính thức chấm dứt tình… |
Hiệp ước hòa bình Ai Cập (tiếng Ả Rập: معاهدة السلام المصرية الإسرائيلية, Mu`āhadat as-Salām al-Misrīyah al-'Isrā'īlīyah; tiếng Hebrew: הסכם השלום בין… |
Hiệp ước Hòa bình Nhân dân (tiếng Anh: People's Peace Treaty) do đại diện các tổ chức sinh viên Mỹ và Việt Nam phát triển vào tháng 12 năm 1970. Hiệp… |
Hiệp ước San Francisco hay Hiệp ước hòa bình San Francisco giữa các lực lượng Đồng Minh và Nhật Bản được chính thức ký kết bởi 49 quốc gia vào ngày 8 tháng… |
Hòa ước Brest-Litovsk (phiên âm Hòa ước Brét-Litốp) là một hiệp ước hòa bình được ký kết vào ngày 3 tháng 3 năm 1918 giữa chính quyền nước… |
Hòa ước Giáp Thân 1884 hay còn có tên là Hòa ước Patenôtre (phiên âm: Hòa ước Pa-tơ-nốt), là hòa ước cuối cùng nhà Nguyễn ký với thực dân Pháp vào ngày… |
Hòa ước Versailles đề cập đến hiệp ước hòa bình năm 1919 chính thức kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất. Hiệp ước Versailles cũng có thể là: Hiệp ước… |
Hội nghị Potsdam (đổi hướng từ Hiệp ước Potsdam) việc thành lập trật tự thế giới mới thời hậu chiến, những vấn đề về hiệp ước hòa bình và cách thức giải quyết hậu quả của chiến tranh. Liên bang Xô Viết:… |
kể cả Trung Hoa; và tỉnh Bình Thuận phải nhập vào Nam Bộ do Pháp chiếm làm thuộc địa. Với bản hiệp ước này, uy tín vua Hiệp Hòa trong triều đình cũng như… |
Hòa ước Westfalen (tiếng Đức: Westfälischer Friede, phát âm [vɛstˈfɛːlɪʃɐ ˈfʁiːdə] ) là tên gọi chung của 2 hiệp ước hòa bình được ký kết vào tháng 10… |
Toàn quyền đại thần, Thống đốc Nam Kỳ. Hiệp ước gồm có 22 điều khoản với nội dung chính là thay thế bản Hòa ước Nhâm Tuất (1862). Theo đó, để Pháp lui… |
Hiệp ước Xô – Đức, còn được gọi là Hiệp ước Molotov – Ribbentrop hay Hiệp ước Hitler – Stalin có tên chính thức là Hiệp ước không xâm lược lẫn nhau giữa… |
Hiệp ước Lausanne là một hiệp ước hòa bình ký ở Lausanne, Thụy Sĩ vào ngày 24 tháng 7 năm 1923. Nó chính thức kết thúc trạng thái chiến tranh tồn tại giữa… |
Hoà ước Quý Mùi (1883) hay còn có tên gọi là Hòa ước Harmand (Hác-măng) được ký kết vào ngày 25 tháng 8 năm 1883 tại kinh đô Huế giữa đại diện của Pháp… |
Bờ Tây của Israel năm 1967, bao gồm Luật Jerusalem, hiệp ước hòa bình của Israel với Jordan và Hiệp định Oslo, không thay đổi trạng thái của Bờ Tây (bao… |
gìn giữ hòa bình. Khi một hiệp ước hòa bình đã được đàm phán, các bên tham gia có thể yêu cầu Liên Hợp Quốc đưa một lực lượng gìn giữ hòa bình để giám… |
Hiệp ước hòa bình Liên Xô-Litva, còn được gọi là Hiệp ước hòa bình Moskva, được ký giữa Litva và Nga Xô viết vào ngày 12 tháng 7 năm 1920. Đổi lại sự trung… |