Kết quả tìm kiếm Hiệp ước Gulistan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiệp+ước+Gulistan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
lãnh thổ của Qajar Iran ở Kavkaz đã bị nhượng lại cho Đế quốc Nga. Hiệp ước Gulistan năm 1813 và Turkmenchay năm 1828 đã hoàn tất biên giới giữa Nga và… |
đột giữa Đế quốc Nga và Đế quốc Ba Tư. Sau khi Nga và Ba Tư ký kết Hiệp ước Gulistan, kết thúc cuộc chiến Nga-Ba Tư năm 1813, hoà bình đã được lập lại… |
Aleksandr I của Nga (thể loại Hiệp sĩ Garter) Tư vào Nga, bằng Chiến tranh Nga-Ba Tư (1804–1813) và kết quả là Hiệp ước Gulistan. Aleksandr chết mà không có con hợp pháp sống sót và sau một thời… |
buộc phải nhượng các lãnh thổ Kavkaz của mình cho Đế quốc Nga; các hiệp ước Gulistan năm 1813 và Turkmenchay năm 1828 xác định biên giới giữa Chế độ chuyên… |
Derbent và Baku trong cuộc Viễn chinh Ba Tư năm 1796. Kết quả của Hiệp ước Gulistan năm 1813, CF vẫn là đội quân duy nhất ở Biển Caspi. Baku trở thành… |
Kavkaz bị người Nga chiếm đóng theo Hiệp ước Gulistan năm 1813, và Hiệp ước Turkmenchay năm 1828, và nhiều hiệp ước khác trước đó giữa các Sa hoàng Nga… |
thập kỷ Ba Tư mới công nhận tất cả Dagestan thuộc sở hữu của Nga (Hiệp ước Gulistan). Tuy nhiên, chính quyền Nga đã làm những người dân vùng cao nguyên… |
quốc Nga theo Hiệp ước Gulistan (1813), trước khi phần còn lại của Transcaucasia được sáp nhập vào Đế Quốc Nga vào năm 1828 bởi Hiệp ước Turkmenchay, kết… |
hiệp thương (từ 1906) Lịch sử Lịch sử • Thành lập 1789 • Hiệp ước Gulistan 24 tháng 10 năm 1813 • Hiệp ước Turkmenchay 10 tháng 2 năm 1828 • Hiệp ước… |
hàng loạt người Armenia ra khỏi quê hương của họ. Trong Hiệp ước Gulistan năm 1813 và Hiệp ước Turkmenchay năm 1828, sau Chiến tranh Nga-Ba Tư (1804–13)… |
1813, Ba Tư đã chính thức buộc phải giao Gruzia sang cho Nga theo Hiệp ước Gulistan năm 1813. Tới đây đánh dấu sự bắt đầu chính thức của thời kỳ cai trị… |
Nga-Ba-tư (1826-28), sau khi Shah Ba Tư là Fath Ali Shah Qajar đã xét lại Hiệp ước Gulistan, theo lời khuyên của các cố vấn Anh Quốc phải chiếm lại các vùng lãnh… |
Zand Qajar Iran Chiến tranh Nga-Ba Tư (1804–13) Hiệp ước Gulistan Chiến tranh Nga-Ba Tư (1826–1828) Hiệp ước Turkmenchay Hiện đại Vụ thảm sát người Armenia… |
sử dụng Đất canh tác: 22,95% Đất trồng thường xuyên: 2,79% Khác: 74,26% (ước tính năm 2012) Đất thủy lợi 14.250 km² (2010) Tổng tài nguyên nước có thể… |
Diệt chủng Circassia (thể loại Lịch sử Vương quốc Liên hiệp Anh) vương quốc này vào thế kỷ 19 và được Ba Tư phê chuẩn năm 1813 theo hiệp ước Gulistan. Trong khi đó các vùng đất khác như Azerbaijan, Armenia, Dagestan… |
Caucasus, Nam Caucasus, Bắc Iran Kết quả Đế quốc Nga chiến thắng Hiệp ước Gulistan Thay đổi lãnh thổ Ba Tư do thua trận nên phải nhượng lại các phần… |
lượng quân sự Nga dưới sự chỉ huy của V. A. Zubov chiếm đóng. Theo hiệp ước Gulistan ngày 24 tháng 10 (lịch cũ- lịch mới là 5 tháng 11) năm 1813 giữa Nga… |
gì bây giờ là Dagestan, Gruzia và phần lớn Azerbaijan tới Nga theo Hiệp ước Gulistan. Về phía tây nam, Nga đã cố gắng mở rộng với mất mát của Đế quốc Ottoman… |
Armenia và Azeri tại Gulistan. Ngày 15 tháng 5, lãnh đạo của Armenia, Azerbaijan, Nagorno-Karabakh và Nga gặp mặt tại Moscow để ký hiệp định ngưng bắn. Tại… |
dụng tham số tác giả (liên kết) ^ a b c Bulent Saka & Kaya, Omer, Ozturk, Gulistan Bahat, Erten, Nilgun, Karan, M. Akif (2010). “Malnutrition in the elderly… |