Kết quả tìm kiếm Hiệp ước Berlin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiệp+ước+Berlin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hiệp ước Xô – Đức, còn được gọi là Hiệp ước Molotov – Ribbentrop hay Hiệp ước Hitler – Stalin có tên chính thức là Hiệp ước không xâm lược lẫn nhau giữa… |
Khối Warszawa (đổi hướng từ Hiệp ước Warszawa) Hiệp ước Hữu Nghị, Hợp Tác và Tương Trợ (tiếng Nga: Договор о дружбе, сотрудничестве и взаимной помощи - DDSV) là một hiệp ước phòng thủ chung được lãnh… |
chế La Mã Thần thánh. Hầu hết Silesia đã bị Vua Phổ sáp nhập theo Hiệp ước Berlin năm 1742. Chỉ có Công quốc Teschen, Công quốc Troppau và Công quốc… |
chiếm đóng Bosna và Hercegovina - một tranh chấp được giải quyết theo Hiệp ước Berlin (1787). Tháng 10 năm 1918, trong những ngày cuối cùng của Thế chiến… |
Thân vương quốc Bulgaria (đề mục Hiệp ước Berlin) Nó được thành lập theo Hiệp ước Berlin năm 1878. Sau khi Chiến tranh Nga-Thổ kết thúc với chiến thắng thuộc về Nga, Hiệp ước San Stefano được Nga và… |
tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ 1877, và kết thúc bằng việc ký kết Hiệp ước Berlin, thay thế cho Hiệp ước San Stefano sơ bộ, đã được ký kết ba tháng trước đó giữa… |
đất nước; nền độc lập của nó được quốc tế công nhận vào năm 1878 bởi Hiệp ước Berlin. Năm 1882, thân vương quốc được nâng lên thành vương quốc. Thân vương… |
hòa Liên bang Đức, và theo Hiệp ước Thống nhất Berlin trở thành thủ đô của nước Đức. Năm 1991 quốc hội Đức quyết định Berlin cũng là trụ sở chính phủ của… |
Hiệp ước München, hoặc Hiệp ước Munich là một thỏa thuận được ký kết tại Munich vào ngày 30 tháng 9 năm 1938, giữa Đức Quốc xã, Anh quốc, Cộng hòa Pháp… |
Hiệp định Genève 1954 (Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954) là hiệp định đình chiến được ký kết tại thành phố Genève, Thụy Sĩ nhằm khôi phục hòa bình… |
NATO (đổi hướng từ Tổ Chức Hiệp Ước Bắc Đại Tây Dương) Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (tiếng Anh: North Atlantic Treaty Organization, NATO; tiếng Pháp: Organisation du traité de l'Atlantique nord, OTAN)… |
vùng đất đã bị chiếm giữ từ Bulgaria và trao cho Đế chế Ottoman trong Hiệp ước Berlin). Nhà nước đã gần như liên tục chiến tranh trong suốt thời kỳ tồn tại… |
Hòa ước Saint-Germain-en-Laye hay Hiệp ước Saint-Germain-en-Laye là hòa ước được ký vào ngày 10 tháng 9 năm 1919 tại Cung điện Saint-Germain gần Paris… |
ký giữa nền Cộng hòa Weimar của Đức và các quốc gia thuộc phe Hiệp ước. Nội dung Hòa ước được soạn thảo bởi Georges Clemenceau, Thủ tướng Pháp, cùng với… |
toàn trái ngược với định nghĩa bảo hộ theo luật quốc tế hiện nay. Hiệp ước Berlin (1895) còn cho phép các cường quốc châu Âu thành lập quyền bảo hộ hoàn… |
Hiệp ước Tilsit (tiếng Pháp: Traités de Tilsit, tiếng Đức: Friede von Tilsit, tiếng Nga: Тильзитский мир, chuyển tự Tilzitski mir) là hai hiệp định được… |
cuộc tranh giành quốc tế trong nửa sau thế kỷ 19 được dàn xếp qua Hiệp ước Berlin năm 1899 trong đó Đức và Hoa Kỳ phân chia Quần đảo Samoa. Hoa Kỳ chính… |
sau đó là Giải phóng Bulgaria. Hiệp ước San Stefano ban đầu đã bị các cường quốc phương Tây từ chối và Hiệp ước Berlin sau đó đã giới hạn các lãnh thổ… |
Quốc xã nguyên khởi. Động lực của họ được kích thích bởi sự bất mãn về Hiệp ước Versailles và những gì từng được coi là âm mưu của cộng sản Do thái muốn… |
Hiệp ước Bromberg (tiếng Đức: Vertrag von Bromberg, tiếng Latinh: Pacta Bydgostensia) còn gọi là Hiệp ước Bydgoszcz, được ký kết giữa John II Casimir… |