Kết quả tìm kiếm Hiệp ước Anh Nhật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiệp+ước+Anh+Nhật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hiệp ước Xô – Đức, còn được gọi là Hiệp ước Molotov – Ribbentrop hay Hiệp ước Hitler – Stalin có tên chính thức là Hiệp ước không xâm lược lẫn nhau giữa… |
Hiệp định Genève 1954 (Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954) là hiệp định đình chiến được ký kết tại thành phố Genève, Thụy Sĩ nhằm khôi phục hòa bình… |
The Phe Hiệp ước (条約派 (Điều ước phái), Jōyaku-ha?) là một phe chính trị không chính thức trong nội bộ Hải quân Đế quốc Nhật Bản vào những năm 1920 và… |
Hiệp ước Nhật–Hàn 1910, còn được gọi là Hiệp ước sáp nhập Nhật Bản–Hàn Quốc, được thực hiện bởi các đại diện của Đế quốc Nhật Bản và Đế quốc Đại Hàn vào… |
Hiệp ước San Francisco hay Hiệp ước hòa bình San Francisco giữa các lực lượng Đồng Minh và Nhật Bản được chính thức ký kết bởi 49 quốc gia vào ngày 8… |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hoặc Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (tiếng Anh: United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland)… |
Hiệp ước Nam Cực (tiếng Anh, Antarctic Treaty) và các hiệp định liên quan được gọi chung là Hệ thống Hiệp ước Nam Cực (gọi tắt là ATS), là các hiệp ước… |
Hiệp ước Nhật–Triều năm 1905 (tiếng Anh: Treaty of Japan–Korea; tiếng Hàn: 한일 조약), còn được gọi là Hiệp ước Eulsa (tiếng Hàn: 을사조약), Hiệp ước bất đắc… |
quốc gia thuộc phe Hiệp ước. Nội dung Hòa ước được soạn thảo bởi Georges Clemenceau, Thủ tướng Pháp, cùng với Hoa Kỳ và Vương quốc Anh – ba nước thắng trận… |
từ tháng 11 năm 1921 đến tháng 2 năm 1922. Hiệp ước được ký kết bởi chính phủ Anh, Mỹ, Pháp, Ý và Nhật Bản. Nó giới hạn việc chế tạo các thiết giáp… |
điều ước; pinyin: Àihún Tiáoyuē, tiếng Nga: Айгунский договор) là một hiệp ước 1858 giữa Đế quốc Nga và Đế quốc Thanh, thiết lập phần lớn biên giới hiện… |
Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân (tiếng Anh: Nuclear Non-Proliferation Treaty – NPT hoặc NNPT) là một hiệp ước quốc tế được thiết lập nhằm mục… |
Luật biển hay cũng được những người chống đối nó gọi là Hiệp ước Luật biển, là một hiệp ước quốc tế được tạo ra trong Hội nghị về luật biển Liên Hợp… |
Entente (đổi hướng từ Phe Hiệp ước) nghĩa "đồng minh", "đồng ý") còn gọi là phe Hiệp ước hay phe Đồng minh đánh dấu bản hiệp ước được ký kết giữa Anh và Pháp vào ngày 8 tháng 4 năm 1904 với… |
nhiều hơn. Nhật Bản là thành viên của nhóm G8, khối APEC và ASEAN+3, đồng thời tham dự Hội nghị cấp cao Đông Á. Nhật Bản đã ký một hiệp ước an ninh với… |
Hiệp ước bất bình đẳng là tên Trung văn của các điều ước Nhà Thanh ký kết với các nước phương Tây, Nga và Đại Nhật Bản trong thế kỷ 19 và 20, tất cả đều… |
Thiên hoàng Taishō (đổi hướng từ Nhật hoàng Taishō) ngày 29 tháng 8 năm 1914, dựa vào những điều khoản trong Hiệp ước Anh - Nhật năm 1902, nước Nhật tuyên chiến với Đế chế Đức trong cuộc Chiến tranh thế giới… |
Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến:… |
Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á(tiếng Anh: Southeast Asia Treaty Organization, viết tắt theo tiếng Anh là SEATO), cũng còn gọi là Tổ chức Liên phòng Đông Nam… |
Hiệp ước cấm vũ khí hạt nhân là một hiệp ước quốc tế ràng buộc pháp lý cấm vũ khí hạt nhân, hướng đến loại trừ chúng hoàn toàn. Theo những người đề xướng… |