Kết quả tìm kiếm Hiệp định sát nhập Nhật Hàn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiệp+định+sát+nhập+Nhật+Hàn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hiệp định Genève 1954 (Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954) là hiệp định đình chiến được ký kết tại thành phố Genève, Thụy Sĩ nhằm khôi phục hòa… |
Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến:… |
triều đại Cao Ly, Joseon và Đế quốc Đại Hàn. Năm 1910, Đế quốc Nhật Bản sáp nhập bán đảo. Sự chiếm đóng của Nhật kết thúc sau khi đầu hàng Đồng Minh trong… |
442 người Nhật tự sát (tỷ lệ 18,5 vụ/100.000 dân), cao hơn nhiều so với mức 12,1 vụ của Mỹ, 7,8 vụ của Trung quốc và chỉ kém mức 28,9 vụ của Hàn Quốc. Tỷ… |
1910, Đế quốc Hàn Quốc bị Hiệp ước Phụ lục Nhật Bản - Triều Tiên sáp nhập vào Nhật Bản, bắt đầu thời kỳ 35 năm cai trị của quân phiệt Nhật Bản. Áo-Hung:… |
trị, được bắt đầu kể từ khi Nhật Bản ép vua Thuần Tông ký Hiệp định sáp nhập toàn bộ Triều Tiên vào lãnh thổ Nhật Bản (Nhật–Triều Tịnh Hợp điều ước hay… |
Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (thể loại Tổ chức liên kết với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á) nước, thúc đẩy hội nhập kinh tế với các quốc gia khác trong khu vực và quốc tế. Sáng kiến về AFTA vốn là của Thái Lan. Sau đó hiệp định về AFTA được ký kết… |
nhiệm vụ duy trì và cập nhật một bản danh sách các thiết bị mà chỉ có thể được xuất khẩu khi có sự giám sát của IAEA tại nước nhập khẩu (gọi là bản danh… |
hội nhập. Năm 1990, Malaysia đề nghị thành lập một Diễn đàn Kinh tế Đông Á gồm các thành viên hiện tại của ASEAN và Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc… |
nước thành viên ASEAN và 5 quốc gia mà ASEAN đã ký hiệp định thương mại tự do (Australia, Nhật Bản, Hàn Quốc, New Zealand, Trung Quốc) được ký kết tại Hà… |
helped heal a nation in turmoil” [Vụ ám sát Robert Kennedy: 'Abraham, Martin and John' của Dion đã giúp hàn gắn một quốc gia hỗn loạn]. The Atlanta… |
lượng cảnh sát biển hai nước. Hai nhà lãnh đạo khẳng định tầm quan trọng của hợp tác để đảm bảo an ninh kinh tế. Nhật Bản tái khẳng định tiếp tục hỗ… |
Thảm sát Nam Kinh, cũng thường được gọi là vụ "Cưỡng hiếp Nam Kinh", là một tội ác chiến tranh do quân đội Nhật Bản tiến hành bên trong và xung quanh Nam… |
giá trị thương hiệu quốc gia. Người dân Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland có thu nhập bình quân đầu người ở mức rất cao với cả danh nghĩa và sức… |
Triều Tiên từ năm 1950–1953, kết thúc bằng một hiệp định đình chiến nhưng không có hiệp ước hòa bình. Hàn Quốc trước đây được một loạt các chế độ độc tài… |
trong 3 nước bị tấn công, đây là kết quả của hiệp định 3 bên và một liên minh. Điều 1 Hiệp định viết: Nhật thừa nhận "sự lãnh đạo của Đức và Ý trong việc… |
Hiệp ước Nhật–Triều năm 1905 (tiếng Anh: Treaty of Japan–Korea; tiếng Hàn: 한일 조약), còn được gọi là Hiệp ước Eulsa (tiếng Hàn: 을사조약), Hiệp ước bất đắc… |
Ngân hàng Nhật Bản chịu trách nhiệm thực hiện các cuộc khảo sát hàng quý về tâm lý kinh doanh có tên là Tankan để dự báo nền kinh tế Nhật Bản trong tương… |
Park Chung-hee (thể loại Người bị ám sát) cuối của Đệ nhị Thế chiến. Sau khi Đế quốc Nhật Bản đầu hàng, ông trở về nước và gia nhập Quốc quân Đại Hàn Dân Quốc. Tới năm 1948, Park bị loại khỏi quân… |
Triều Tiên Thuần Tông (đổi hướng từ Đại Hàn Thuần Tông) chỉ 3 năm thì bị Nhật Bản ép phải ký Nhật Hàn Tịnh Hợp điều ước (còn gọi là Điều ước sáp nhập) mà người Hàn Quốc ngày nay coi hiệp ước năm 1910 đó là… |