Kết quả tìm kiếm Hiếu chiến Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiếu+chiến", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tính hiếu chiến (Agonistic) là bất kỳ hành vi xã hội nào liên quan đến chiến đấu hoặc sự sẵn sàng chiến đấu. Thuật ngữ này có ý nghĩa rộng hơn hành vi… |
Man di (thể loại Chiến binh) Ngoài ra, "man di" cũng có thể là một kiểu đánh giá cá nhân khi người đó có hành vi tàn bạo, độc ác, hiếu chiến hoặc vô cảm so với các giá trị nhân quyền.… |
"con phò", là một từ lóng miệt thị dành cho một người (thường là phụ nữ) hiếu chiến, độc ác, thích kiểm soát, thô bạo hoặc hung hăng. Khi áp dụng cho một… |
và chó sục. Đây là giống chó hiếu chiến, bền bỉ, gan lỳ được mệnh danh là sát thủ máu lạnh hay còn được gọi là chó chiến binh hay võ sĩ giác đấu. Thuật… |
túy của hai nguồn gien để có giống chó tốt. Là hậu duệ của giống chó hiếu chiến Pit Bull nhưng American Bully lại thân thiện và hiền lành với chủ. Tuy… |
quan hệ trực tiếp, lâu dài giữa các tác nhân bên ngoài và những người hiếu chiến có liên quan. Mối quan hệ đã nói ở trên thường có các hình thức tài trợ… |
Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ nhất Thế chiến hay Thế chiến I, là một cuộc chiến tranh thế giới bắt… |
người hiếu chiến khác. Phiên bản tiếp theo của trò chơi là Metro: Last Light đã được phát hành vào ngày 14 tháng 5 năm 2013. Vào năm 2013, chiến tranh… |
quan trọng trong Thế chiến II, đặc biệt là trong việc mang thông điệp giữa các tàu chiến và các căn cứ hải quân của những kẻ hiếu chiến. Giao tiếp giữa tàu… |
trên thị trường chứng khoán do sự hiếu chiến của Bắc Triều Tiên trong thời kỳ mâu thuẫn quân sự sâu sắc. Sự hiếu chiến tái diễn có tác động tiêu cực đến… |
cơ chiến tranh. Chiến tranh bất đối xứng là một cuộc xung đột giữa những kẻ hiếu chiến ở các cấp độ khác nhau về năng lực hoặc quy mô quân sự. Chiến tranh… |
tôn thờ như một bộ ba trên Capitol (Juno Capitolina) ở Rome. Khía cạnh hiếu chiến của Juno được thể hiện rõ ràng trong trang phục. Nữ thần thường xuyên… |
để mô tả (thường là trong một thái độ cực kỳ tức giận, thù địch hoặc hiếu chiến) hoặc những người theo cách cố ý xúc phạm, chẳng hạn như trong thuật ngữ… |
Ares (thể loại Nam thần chiến tranh) và Hera chẳng thương mến gì Ares vì bản tính hiếu chiến và ngông cuồng. Thần tạo ra vô vàn các cuộc chiến cả ở hạ giới lẫn trên cõi thần linh chỉ vì Zeus… |
Tù binh (đổi hướng từ Tù binh chiến tranh) bị giam giữ bởi một thế lực hiếu chiến trong hoặc ngay sau một cuộc xung đột vũ trang. Việc sử dụng cụm từ "tù nhân chiến tranh" được ghi nhận sớm nhất… |
Wheaten Terrior tự tin, cảnh giác và vui vẻ. Chúng không có bản tính hiếu chiến như những giống cùng dòng chó săn khác, nhưng lại hoạt bát hơn nhiều,… |
Dã nhân (thể loại Chiến binh) Dã nhân (野人) là người hoang dại, thô lỗ, không văn minh, hung bạo, hiếu chiến. Người Hán xưa tự cho mình là hoa (tinh hoa), các tộc người khác đều là mọi… |
thiết. Luật chiến tranh được coi là khác biệt so với các bộ phận khác của pháp luật, chẳng hạn như luật nội địa của một quốc gia hiếu chiến cụ thể đối… |
phần lớn xuất thân có trình độ văn hóa thấp, có tinh thần thượng võ, hiếu chiến và ưa dùng vũ lực. Các nhà sử học đã xác nhận thời kỳ này xuất hiện những… |
Ôn đã cực lực phê phán thái độ hiếu chiến và phản đối việc lạm dụng binh lực. Ông cũng đề cao các mặt chiến lược, chiến thuật và chủ trương khi sống trong… |