Kết quả tìm kiếm Hiến pháp Tây Ban Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiến+pháp+Tây+Ban+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
Vua Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Rey de España), hiến pháp gọi là Ngôi vua (la Corona) và thường được gọi chế độ quân chủ Tây Ban Nha (Monarquía de… |
Hiến pháp Tây Ban Nha 1931 được Hội đồng Lập hiến nước này thông qua vào ngày 9 tháng 12 năm 1931. Đây là hiến pháp của Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha (thành… |
trái cờ một khoảng bằng một phần ba chiều dài cờ. Lá cờ này được hiến pháp Tây Ban Nha năm 1978 quyết định là quốc kỳ. Tuy nhiên, mới đầu, hình quốc huy… |
Carles Puigdemont (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Catalans "phản đối một cách dân chủ" việc thi hành Điều 155 của Hiến pháp Tây Ban Nha năm 1978. ^ Minder, Raphael; Kingsley, Patrick (ngày 10 tháng 10… |
Toà án Hiến pháp Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Tribunal Constitucional de España) là cơ quan cao nhất có thẩm quyền xác định tính hợp hiến của các luật… |
Tây Ban Nha đến chế độ dân chủ. Tây Ban Nha bước vào thời kỳ quá độ dân chủ. Vào ngày 30 tháng 12 năm 1978, Quốc hội Tây Ban Nha ban hành hiến pháp mới… |
Đế quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Imperio español) là một trong những đế quốc lớn nhất thế giới và là một trong những đế quốc toàn cầu đầu tiên trên… |
nhân cùng giới ở Tây Ban Nha hợp pháp hóa từ ngày 3 tháng 7 năm 2005. Năm 2004, chính phủ của Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Tây Ban Nha vừa mới được bầu… |
Hiến pháp là một hệ thống cao nhất của pháp luật quy định những nguyên tắc chính trị căn bản và thiết lập thủ tục, quyền hạn, trách nhiệm của một chính… |
Tây Ban Nha: Comunidad autónoma, trực dịch ra tiếng Việt là cộng đồng tự trị, vùng tự chủ,...) là đơn vị hành chính địa phương cao nhất ở Tây Ban Nha… |
Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España phát âm tiếng Tây Ban Nha: [βirejˈnato ðe ˈnweβa esˈpaɲa] ( nghe)) là vùng… |
Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Segunda República Española) là một nhà nươc trong lịch sử Tây Ban Nha có khuynh hướng thiên tả, tồn tại… |
Felipe VI của Tây Ban Nha (Felipe đệ lục) (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [feˈlipe]; sinh 30 tháng 1 năm 1968) là vua trị vì Tây Ban Nha từ ngày 19 tháng 6… |
Các ngôn ngữ của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: lenguas de España) hay các ngôn ngữ Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: lenguas españolas) là những ngôn ngữ… |
Leonor de Borbón (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Atlantic College tại Wales vào đầu thu. Theo Hiến pháp Tây Ban Nha 1975, luật kế vị ngai vàng của Tây Ban Nha ưu tiên nam giới và quyền kế vị ưu tiên con… |
Lịch sử Tây Ban Nha bắt đầu từ khu vực Iberia thời tiền sử cho tới sự nổi lên và lụi tàn của một đế quốc toàn cầu, cho tới lịch sử thời hiện đại với tư… |
luật kế vị được Franco ban hành. Ông đã thành công trong việc chuyển đổi Tây Ban Nha sang một nước có thể chế quân chủ lập hiến. Các cuộc điều tra năm… |
Clara Campoamor (thể loại Nữ chính khách Tây Ban Nha) 1972) là một chính trị gia người Tây Ban Nha và là một nhà hoạt động nổi tiếng cho quyền của phụ nữ khi hiến pháp Tây Ban Nha được biên soạn vào năm 1931.… |
thức Chính phủ nghị viện được công nhận theo Hiến pháp 1978 của Tây Ban Nha. Điều 97 Hiến pháp Tây Ban Nha quy định: "Chính phủ thực hiện chính sách đối… |