Kết quả tìm kiếm Herbert Chapman Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Herbert+Chapman", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhiệm Herbert Chapman làm huấn luyện viên trưởng. Sau khi dẫn dắt Huddersfield Town giành chức vô địch quốc gia mùa giải 1923–24 và 1924–25, Chapman đã đưa… |
mới có một câu lạc bộ miền Nam lên ngôi vô địch, khi Arsenal của Herbert Chapman giành được danh hiệu này. Các quy định giới hạn mức lương tối đa cho… |
lớn nhất trong lịch sử Arsenal" kể từ khi Hội đồng quản trị bổ nhiệm Herbert Chapman. Mặc dù công cuộc di chuyển đã bắt đầu từ năm 2002, nhưng những khó… |
khác đạt được Hai chức vô địch đầu tiên là dưới thời huấn luyện viên Herbert Chapman, người cũng đưa câu lạc bộ vô địch FA Cup năm 1922. Cuối những năm… |
ngày 9 tháng 12 năm 2011, cùng với bức tượng của Thierry Henry và Herbert Chapman. Khi kết thúc sự nghiệp cầu thủ anh chuyển sang làm huấn luyện viên… |
với Sheffield Wednesday năm 1935 và Nottingham Forest năm 1959 và Herbert Chapman với Huddersfield Town năm 1922 và Arsenal 1930. ^ a b c d Kelly, Andy… |
tháng 10 năm 1998 Tên định danh Tên định danh 14163 Đặt tên theo John Herbert Chapman Tên định danh thay thế 1998 TY20 Đặc trưng quỹ đạo Kỷ nguyên 14 tháng… |
giương cao chiếc cúp. Ngày 21 tháng 4 năm 1927, huấn luyện viên (HLV) Herbert Chapman của Arsenal trong một cuộc họp báo tổ chức bất ngờ đã lên tiếng tuyên… |
1914–1921 Jack Robson 1921–1926 John Chapman 1926–1927 Lal Hilditch Cầu thủ kiêm huấn luyện viên 1927–1931 Herbert Bamlett 1931–1932 Walter Crickmer 1932–1937… |
700 bàn lên 6.373 bàn. Để ứng dụng luật việt vị mới, huấn luyện viên Herbert Chapman đã đưa ra chiến thuật mang tính cách mạng đối với môn bóng đá, chiến… |
2022. ^ Winston, Edward; Op de Laak, Jacques; Marsh, Tony; Lempke, Herbert; Chapman, Keith. “Arabica Coffee Manual for Lao-PDR: Chapter 3 Field Management… |
Wilson (c) MF Billy Watson FW George Richardson FW Frank Mann FW Ernie Islip FW Clem Stephenson FW Billy Smith Huấn luyện viên trưởng: Herbert Chapman… |
John (14 tháng 2 năm 2018). “Franklin Roosevelt and Presidential Power”. Chapman Law Review. 21 (1): 205. SSRN 3123894. ^ Tierney, Dominic (January 24,… |
bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2015. ^ Chapman 2001, tr. 542–543Lỗi sfnm: không có mục tiêu: CITEREFChapman2001 (trợ giúp);… |
dành cho buổi hòa nhạc, Santana đã thu âm bản giao hưởng "Mandela", Tracy Chapman trình diễn bài "Freedom Now", dành tặng cho Mandela và phát hành album… |
viêm phổi. John Chapman (1921-1926) được bổ nhiệm làm thư ký/huấn luyện viên thay Robson. Tuy nhiên, trong mùa giải đầu tiên của Chapman, câu lạc bộ đã… |
ngày 07 Tháng 10 năm 1926, Liên đoàn bóng đá thông báo cho United, John Chapman đã bị đình chỉ "tham gia vào bóng đá hay Huấn luyện viên bóng đá đối với… |
là sĩ quan cao cấp duy nhất của tàu sống sót sau thảm họa. Mark Lindsay Chapman trong vai Sĩ quan trưởng Henry Wilde: Là sĩ quan trưởng của con tàu, người… |
ôn hòa hơn, ủng hộ đảng Dân chủ và tổng thống Woodrow Wilson do Carrie Chapman Catt lãnh đạo. Paul thành lập Hội Phụ nữ Quốc gia có thiên hướng quân phiệt… |
302 ^ a b Ives 2009 p. 268 ^ Chapman 1962 p. 190 ^ Ives 2009 p. 274 ^ Chapman 1962 p. 204 ^ Nichols 1850 p. 55 ^ Chapman 1962 p. 203 ^ Tudor Rose (1936)… |