Kết quả tìm kiếm Henry II, Công tước Áo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Henry+II,+Công+tước+Áo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Henri của Luxembourg (đổi hướng từ Henry (Đại Công Tước Luxembourg)) Albert II của Bỉ và là anh họ của đương kim quốc vương Philippe của Bỉ. Đại Công tước Henri có bốn anh chị em ruột: Archduchess Marie Astrid của Áo (sinh… |
Heinrich Người tranh cãi (đổi hướng từ Heinrich II, Công tước xứ Bavaria) anh họ Henry của mình làm Tổng Giám mục Augsburg, từ chối trao quyền cho con trai Hoàng đế Otto và là người kế vị Otto II. Khi anh rể là Công tước Burchard… |
Maria Antonia của Áo (tiếng Đức: Maria Antonia von Österreich; 2 tháng 11 năm 1755 – 16 tháng 10 năm 1793), nguyên là Nữ Đại công tước Áo, thường được biết… |
cậu em trai Henry mới 10 tuổi. Tháng 9 năm 1502, Henry kế vị anh trai để trở thành Công tước xứ Cornwall, rồi Thân vương xứ Wales, và Bá tước Chester vào… |
Henry Stewart (hay Henry Stuart), tước hiệu Công tước xứ Albany (7 tháng 12 năm 1545 - 10 tháng 2 năm 1567), thường được gọi là Huân tước Darnley trước… |
cường quốc ở Trung Âu. Đế quốc Áo-Hung được thành lập năm 1867 theo Công ước Áo-Hungary, tồn tại được 51 năm cho đến khi sụp đổ năm 1918 vì bại trận… |
Francis II, Công tước xứ Brittany. Vào tháng 11 năm 1476, Francis bị ốm và các cố vấn chính của ông đã dễ dàng đàm phán hơn với Vua Edward. Henry được bàn… |
Elizabeth sinh ra ở Mayfair, Luân Đôn, là con gái đầu lòng của Công tước và Công tước phu nhân xứ York (sau này là Quốc vương George VI và Vương hậu Elizabeth)… |
Đại tướng John Churchill, Công tước thứ 1 xứ Marlborough, Thân vương thứ 1 xứ Mindelheim, Bá tước thứ 1 xứ Nellenburg, Thân vương của Đế quốc La Mã Thần… |
hầu quốc Áo (Ostarrîchi) tách khỏi Bayern và trở thành một công quốc. Sau khi các công tước cầm quyền của Nhà Babenberg tuyệt tự, công quốc Áo chìm trong… |
chết, Richard, Công tước xứ York, thì sang năm 1499, em trai của Margaret bị luận tội và xử tử vì âm mưu bỏ trốn. Theo đó, Vua Henry VII kiểm soát những… |
6/1559, phớt lờ những lời cảnh báo của Nostradamus, vua Henry II vẫn tham gia vào cuộc đấu với Bá tước Montgomery trong ngày cưới của cô em gái. Hai đối thủ… |
Vương tộc Habsburg (thể loại Gia tộc Công giáo Rôma) Otto II là người đầu tiên lấy tên pháo đài làm họ của mình và thêm từ Habsburg đằng sau tước vị, đây cũng là dấu mốc cho sự ra đời của Bá tước xứ Habsburg… |
Charles kế vị mẹ là Công tước xứ Cleveland. Charles Palmer, sau là "FitzRoy", sinh ngày 18 tháng 6 năm 1662, là con trai của Charles II của Anh và tình nhân… |
người thừa kế giàu có của tước hiệu Công tước xứ Cumberland và Teviotdale, đã đến triều đình Berlin để cảm ơn Hoàng đế Wilhelm II vì đã cho Hoàng thái tử… |
Hoàng đế Otto II phế truất người anh họ nổi loạn là Công tước Henry II của Bayern và thành lập Công quốc Kärnten trên lãnh thổ cũ của Bayern mà vốn đã… |
Isabel Clara Eugenia của Tây Ban Nha (thể loại Công tước xứ Bourgogne) Albert VII, Đại vương công của Áo. Họ đã cùng trị vì Hà Lan với tư cách là công tước / bá tước và nữ công tước / nữ bá tước. Họ được con cháu kế vị… |
tấn phong Công tước xứ Southampton (1675), trở thành Công tước xứ Cleveland thứ hai (1709) Henry Fitzroy (1663–1690), tấn phong Bá tước Euston (1672)… |
Chuan II của Aragón (tiếng Tây Ban Nha: Juan II de Aragón, tiếng Catalunya: Joan II d'Aragó, tiếng Aragon: Chuan II d'Aragón và tiếng Basque: Joan II.a Aragoikoa… |
Wilhelm II của Đức (1901) Sir Henry Wylie Norman (1902) Arthur William Patrick Albert, Công tước của Connaught và Strathearn (1902) Sir Henry Evelyn Wood… |