Kết quả tìm kiếm Henry H. Arnold Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Henry+H.+Arnold", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sheridan, George Marshall, Douglas MacArthur, Dwight D. Eisenhower, Henry H. Arnold, Omar Bradley. Trong khi ba vị tướng được thăng cấp bậc Đại Thống tướng… |
Malin Craig George C. Marshall John L. Hines Dwight D. Eisenhower Henry H. Arnold Joseph W. Stilwell Walter Krueger Brehon B. Somervell Joseph T. McNarney… |
người dẫn dắt Henry sau này, theo anh đến đó. Năm 1990, Monaco gửi tuyển trạch viên Arnold Catalano đến quan sát Henry trong một trận đấu. Henry ghi cả sáu… |
của ông. Các thành viên đầu tiên của Bộ tổng tham mưu mới thành lập là: *Arnold sau đó được bổ nhiệm thành Đại tướng Không quân. Cấp bậc khi ông là Tư lệnh… |
Harry Stafford sau đó gặp được bốn thương nhân địa phương, trong đó có John Henry Davies (người trở thành chủ tịch câu lạc bộ), mỗi người sẵn lòng bỏ ra 500… |
biến để sử dụng như máy bay chuyên chở nhân viên và khách VIP. Cả Henry H. Arnold và Dwight D. Eisenhower đều sử dụng những chiếc B-25J được cải biến… |
Arthur; Trudgill, Peter (1996). English Accents and Dialects (ấn bản 3). Arnold Publishers. International Civil Aviation Organization (2011). “Personnel… |
MacGregor (billed as Henry Morgan) Charles Drake as Don Haynes George Tobias as Si Shribman Barton MacLane as Gen. Henry H. Arnold, USAAF Sig Ruman as… |
11 năm 2017. ^ http://kb.osu.edu/dspace/bitstream/handle/1811/51174/fac_ArnoldE_AmJPsychiatry_1978_135_7.pdf ^ Dorais, Michel (2002). Don't Tell: The Sexual… |
Luzon. Lúc 08:00 sáng, Brereton nhận được một cú điện thoại từ Tướng Henry H. Arnold cảnh báo ông không cho phép máy bay của mình tấn công khi vẫn còn trên… |
Blumberg, Arnold biên tập (1995), Great Leaders, Great Tyrants?, Westport, Connecticut: Greenwood Press, ISBN 0313287511, OCLC 30400598 Brands, Henry William… |
tháng 08 năm 2020. Trước khi chức vụ này được thiết lập, đại tướng Henry H. Arnold được bổ nhiệm là Tư lệnh Không lực Hoa Kỳ trong thời Chiến tranh thế… |
Liverpool F.C. (thể loại Bài viết sử dụng hCard) kiện: chia tay với nhà tài trợ Carlsberg sau nhiều năm hợp tác và John W. Henry chủ sở hữu của Boston Red Sox và của Fenway Sports Group mua lại câu lạc… |
ngoại trừ thùng nhiên liệu tự hàn kín, thứ được đích thân Đại tướng Henry H. Arnold, Tư lệnh Không lực Lục quân Hoa Kỳ từ chối do nguồn cung hạn chế. Số… |
tướng George Marshall, Tham mưu trưởng Lục quân Hoa Kỳ và Đại tướng Henry H. Arnold, Tổng tư lệnh Không lực Lục quân Hoa Kỳ, về sự phân công một sĩ quan… |
vào Thành Đô, một thành phố nằm sâu trong nội địa Trung Quốc. Gen. Henry H. Arnold chấp nhận kế hoạch vào ngày 12 tháng 10 và trình lên Bộ tổng tham mưu… |
Shakespeares, New York: Meuthen, ISBN 0416368603. Dryden, John (1889), Arnold, Thomas (biên tập), An Essay of Dramatic Poesy, Oxford: Clarendon Press… |
71 (3): 439–473. doi:10.1525/phr.2002.71.3.439. ISSN 0030-8684. Isaacs, Arnold R. (1983). Without Honor: Defeat in Vietnam and Cambodia [Vô danh dự: Thất… |
chiếc, FIFI và Doc, vẫn còn hoạt động. Vào khoảng năm 1938, tướng Henry H. ‘Hap’ Arnold, chỉ huy Không lực Lục quân Hoa Kỳ, ngày càng lo ngại về khả năng… |
Mark Henry. Hiện tại tên trên võ đài của ông là Mark Henry. Mark Henry xuất hiện lần đầu trong một trận đấu với Jerry " The King " Lawler. Henry thắng… |