Kết quả tìm kiếm Henry Cowell Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Henry+Cowell", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(Portland, Oregon: Amadeus Press, 1999): 209–10. ISBN 1574670492. ^ Henry Cowell and David Nicholls, New Musical Resources, third edition (Cambridge and… |
thể loại nhạc truyền thống cổ điển; những người tiếp bước theo sau như Henry Cowell và John Cage đã tạo được một bước tiến gần hơn trong việc sáng tác nhạc… |
Bibcode:2009SHPSA..40..281P. doi:10.1016/j.shpsa.2009.07.004. ^ “John Cage Discusses Henry Cowell”. YouTube. ^ “Jasper Johns: "Take an object. Do something to it. Do something… |
27 tháng 2: Marian Anderson, nữ ca sĩ opera Mỹ (mất 1993) 11 tháng 3: Henry Cowell, nhà soạn nhạc Mỹ (mất 1965) 14 tháng 3: Hermann Winkhaus, nhà tư bản… |
a b c d Sparks, Allister (1994). Tomorrow is Another Country. Struik. ^ Cowell, Alan (ngày 1 tháng 2 năm 1985). “South Africa hints at conditional release… |
nhà soạn nhạc nhạc cổ điển Rubin Goldmark và nhà soạn nhạc + lý luận Henry Cowell. Vào độ tuổi 15, George rời trường học và tìm được công việc đầu tiên… |
những bài nhạc đó chỉ gồm những tông kéo dài. Trong những năm 1930, Henry Cowell viết những bản nhạc với nhiều Điệu lặp lại nhiều lần cùng một lúc và… |
tài năng của Anh hình thành và thuộc sở hữu của công ty SYCOtv của Simon Cowell. Một phi công đã được thực hiện ở Vương quốc Anh ở 2005, được tổ chức bởi Paul… |
Illustrated Guide. Collingwood, Victoria: Ken Fin Books. ISBN 1-86458-089-5. Cowell, Frank Richard. Life in Ancient Rome. New York: G.P. Putnam's Sons, 1961… |
đại trong các tác phẩm của ông không thua kém gì những Bela Bartók, Henry Cowell, Gustav Mahler hay Olivier Messiaen. Rất đáng tiếc là công chúng thế… |
tháng 12 năm 2012. ^ Mukasa, Edwina (ngày 15 tháng 12 năm 2011). “Bored by Cowell pop? Try K-pop”. The Guardian. London. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2013… |
Westminster, Archibald Constable and Co. tr. 47–48. ISBN 978-81-206-1883-1. ^ Cowell, Professor (first name not given). MacMillan's Magazine, vol. XXX (via Google… |
anh đã thể hiện ca khúc "Hey, Soul Sister" của Train, sau khi được Simon Cowell gợi ý rằng bài hát không phù hợp với anh ấy, thay vào đó anh ấy đã trình… |
Frank Sinatra. Sau đó, anh đã bị loại ở sân khấu Boot Camp nhưng Simon Cowell, người sau đó đã thay đổi ý định và yêu cầu Payne trở lại nhà của các giám… |
Hinduism. Oxford University Press. tr. 46. ISBN 978-0-19-936008-6. ^ a b Cowell, E.B.; Gough, A.E. (1882). Sarva-Darsana Sangraha of Madhava Acharya: Review… |
Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2020. ^ a b Polgreen, Lydia; Eligon, John; Cowell, Alan (ngày 15 tháng 12 năm 2013). “Thousands Gather to Bury Mandela in… |
Nhân tố bí ẩn Thể loại Truyền hình thực tế Sáng lập Simon Cowell Dẫn chương trình Nguyên Khang - Thu Thủy Giám khảo Đàm Vĩnh Hưng Hồ Ngọc Hà Hồ Quỳnh Hương… |
Florence – Italian serial killers” (bằng tiếng Anh). Britannica. ^ Alan Cowell (28 tháng 5 năm 1993). “Bomb Outside Uffizi in Florence Kills 6 and Damages… |
Texas at Austin: UMI Publishing. OCLC 44537553. Cowell, Henry (1969). Charles Ives and His Music. Cowell, Sidney. Oxford: Oxford University Press. OCLC 56865028… |
Captain Caveman Jason Isaacs vai Dick Dastardly Simon Cowell Christina Hendricks vai Officer Jaffe Henry Winker vai Keith Cuộc phiêu lưu của Scooby-Doo! trên… |