Kết quả tìm kiếm Henrique I của Bồ Đào Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Henrique+I+của+Bồ+Đào+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
Henrique (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ẽˈʁik(ɨ)]; 31 tháng 1 năm 1512 – 31 tháng 1 năm 1580) là Vua của Bồ Đào Nha và là một hồng y của Giáo hội Công giáo… |
Đế quốc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Império Português) là đế quốc ra đời sớm nhất và kéo dài nhất trong lịch sử những đế quốc thực dân Châu Âu, kéo dài… |
Miguel I (Tiếng Anh: Michael I) (1802-1866), biệt danh Kẻ độc tài (Tiếng Bồ Đào Nha: "o Absolutista") hay Kẻ bảo thủ (Tiếng Bồ Đào Nha:"o Tradicionalista")… |
họ của ông là Manuel, Công tước xứ Beja. Khi vua Sebastião I của Bồ Đào Nha qua đời thì ngôi vị được chuyển sang chú của ông là Henrique I của Bồ Đào Nha… |
Manuel I (31 tháng 5, 1469–13 tháng 12, 1521), còn được biết đến với biệt danh "Người Phiêu lưu" hay "Người may mắn", là vua Bồ Đào Nha từ năm 1495 đến… |
đào thoát đến nơi thuộc địa rộng lớn và giàu có nhất của Bồ Đào Nha, Brasil. Sau khi Cách mạng Giải phóng 1820 ở Lisbon bùng nổ, phụ thân của Pedro I… |
hình thành Hạm đội Tây Ban Nha, và thất bại thảm hại. Felipe là con trưởng của Carlos I của Tây Ban Nha và Isabel của Bồ Đào Nha. Felipe sinh ra ở Valladolid… |
S.L. Benfica (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bồ Đào Nha (pt)) tiếng Bồ Đào Nha: [sɨˈpɔɾ liʒˈβoɐ i βɐ̃jˈfikɐ] ( nghe)), thường được gọi là Benfica, là câu lạc bộ thể thao giàu truyền thống nhất của Bồ Đào Nha có trụ… |
Afonso I (25 tháng 6, 1109, Guimarães hoặc Viseu – 6 tháng 12, 1185, Coimbra), thường được gọi là Afonso Henriques (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ɐˈfõsu… |
João Félix (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bồ Đào Nha (pt)) Sequeira (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ʒuˈɐ̃w ˈfɛliks]; sinh ngày 10 tháng 11 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha hiện đang thi đấu… |
VI (tiếng Bồ Đào Nha: João VI; 13 tháng 5 năm 1767 – 10 tháng 3 năm 1826), tên gọi khác là "the Clement", là vua của vương quốc Bồ Đào Nha, Brasil và… |
I của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Maria I de Portugal; tiếng Anh: Mary I of Portugal; 17 tháng 12, năm 1734 - 20 tháng 3, năm 1816) là Nữ vương của… |
Dom Manuel II của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: [mɐnuɛɫ]; tiếng Anh: Emmanuel II, 15 tháng 11 năm 1889 - 2 tháng 7 năm 1932), có biệt danh là "Người… |
Brasil (thể loại Cựu thuộc địa của Bồ Đào Nha) tiếng Bồ Đào Nha: [bɾaˈziw] - "Bra-ziu"), cũng được viết là Brazil theo tiếng Anh, tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: República… |
Bồ Đào Nha: João II, phát âm Bồ Đào Nha: [ʒuɐw]) còn được gọi là là "Vị hoàng tử hoàn hảo" (Tiếng Bồ Đào Nha: o Príncipe Perfeito) là vua của Bồ Đào Nha… |
Sebastião I của Bồ Đào Nha (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [sɨbɐʃˈti.ɐ̃w̃], o Desejado; born in Lisbon, 20 tháng 1, 1554; được coi là mất tại Alcácer-Quibir… |
Vua João III của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: João III de Portugal; tiếng Tây Ban Nha: Juan III de Portugal; tiếng Anh: John III of Portugal; 7 tháng… |
John I (tiếng Bồ Đào Nha: João [uˈɐ̃w̃]; 11 tháng 4 năm 1357 - 14 tháng 8 năm 1433), còn được gọi là John của Aviz, là Vua của Bồ Đào Nha từ năm 1385 cho… |
Dom Carlos I (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈkaɾluʃ]; tiếng Anh: King Charles of Portugal; 28 tháng 9 năm 1863 - 1 tháng 2 năm 1908), còn được gọi là Nhà… |