Kết quả tìm kiếm Henrique, Bá tước Bồ Đào Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Henrique,+Bá+tước+Bồ+Đào+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
Đế quốc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Império Português) là đế quốc ra đời sớm nhất và kéo dài nhất trong lịch sử những đế quốc thực dân Châu Âu, kéo dài… |
Công tước xứ Beja. Khi vua Sebastião I của Bồ Đào Nha qua đời thì ngôi vị được chuyển sang chú của ông là Henrique I của Bồ Đào Nha. Ngay khi Henrique I… |
Pedro I của Brasil (đổi hướng từ Pedro IV của Bồ Đào Nha) Bồ Đào Nha: Quận công xứ Bragança Quận công xứ Barcelos Quận công xứ Guimarães Hầu tước xứ Vila Viçosa Bá tước xứ Ourém Bá tước xứ Barcelos Bá tước xứ… |
Brasil ngày nay), Afonso de Albuquerque (Người thiết lập Thời kỳ bá chủ của Bồ Đào Nha tại Ấn Độ Dương) hay João Vaz Corte-Real (người đã phát hiện đảo… |
("Người Bồ Đào Nha") và Ibn-Arrik ("Con trai của Henry", "Henriques"), là vị vua đầu tiên của Bồ Đào Nha. Ông chính là người đã dẫn dắt Bá quốc Bồ Đào Nha giành… |
Thủ tướng Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Primeiro-Ministro) là chức danh hiện tại của người đứng đầu chính phủ của Bồ Đào Nha. Là người đứng đầu chính phủ… |
tuổi 27. Trước khi lên ngôi Bồ Đào Nha, John VI mang tước vị bá tước của Braganza và Công tước của Beja, cũng như các tước vị Hoàng tử của Brazil. Ông… |
Dom Manuel II của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: [mɐnuɛɫ]; tiếng Anh: Emmanuel II, 15 tháng 11 năm 1889 - 2 tháng 7 năm 1932), có biệt danh là "Người… |
Sancho I (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈsɐ̃ʃu]), biệt danh "Người cư trú" (tiếng Bồ Đào Nha: "o Povoador"), Vua Bồ Đào Nha (11 tháng 11, 1154 – 26 tháng… |
vẫn còn là người thừa kế rõ ràng của ngai vàng Bồ Đào Nha, bà được thừa kế các tước vị của Bồ Đào Nha và được xếp vào hàng kế vị ngai vàng, ngay cả sau… |
Liên minh Iberia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha) đế toàn Tây Ban Nha". Kể từ thế kỷ X, các vị vua Castila định kỳ giành quyền bá chủ trên toàn Bán đảo Iberia, bao gồm cả Bồ Đào Nha, lấy danh hiệu "Hoàng… |
Tây Ban Nha (Felipe III ở Castilla và Felipe II ở Aragón) và Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Filipe II) từ năm 1589 đến khi mất năm 1621. Là một thành viên… |
Vua João III của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: João III de Portugal; tiếng Tây Ban Nha: Juan III de Portugal; tiếng Anh: John III of Portugal; 7 tháng… |
gái lớn của Philippe, Bá tước xứ Paris, lúc đó là người thừa kế ngai vàng của Vương quốc Pháp. Carlos lên ngôi vua Bồ Đào Nha vào ngày 19 tháng 10 năm… |
của Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Maria I de Portugal; tiếng Anh: Mary I of Portugal; 17 tháng 12, năm 1734 - 20 tháng 3, năm 1816) là Nữ vương của Bồ Đào… |
Afonso VI (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ɐˈfõsu]; 21 tháng 8 năm 1643 – 12 tháng 9 năm 1683), được biết đến với biệt danh " Kẻ chiến thắng " (o Vitorioso)… |
Maria Ana do Carmo của Bồ Đào Nha (tên đầy đủ: Maria Ana do Carmo Henrique Teresa Adelaide Joana Carolina Inês Sofia Eulália Leopoldina Isabel Bernardina… |
IV của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Felipe, tiếng Bồ Đào Nha: Filipe; 8 tháng 4 năm 1605 – 17 tháng 9 năm 1665) là Vua Tây Ban Nha từ năm 1621 đến… |
Bồ Đào Nha: Beatriz, phát âm [bi.ɐˈtɾiʃ]; 7 –13 tháng 2 năm 1373 – k. 1420) là đứa con hợp pháp duy nhất còn sống sót của Vua Fernando I của Bồ Đào Nha… |