Kết quả tìm kiếm Henri Grégoire Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Henri+Grégoire", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Henri Grégoire Saivet (sinh ngày 26 tháng 10 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Sénégal thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Pau và đội tuyển quốc… |
Thuộc Pháp (1793 - 1814): Joseph Barriera Armand Louis de Gontaut Henri Grégoire Grégoire Marie Jagot: 1793 - 1814; Napoleon I Honoré IV: 1814 – 1819 Honoré… |
bằng cách đề nghị thảo luận trước khi đưa ra quyết định. Nhưng trụ trì Henri Grégoire, giám mục hiến pháp của Blois, đã phản ứng mạnh mẽ với một số gợi ý… |
cần thiết và phương tiện tiêu diệt patois và phổ cập tiếng Pháp" của Henri Grégoire. Giáo dục công lập bắt buộc chỉ có tiếng Pháp được dùng để giảng dạy… |
Panthéon-Sorbonne, Đại học Paris II Panthéon-Assas, tòa thị chính Quận 5 và trung học Henri-IV. Ban đầu, Panthéon là một nhà thờ được xây dựng vào thế kỉ 18 để bảo… |
phải là bản ngữ của hầu hết người Pháp: Một báo cáo vào năm 1794 do Henri Grégoire tiến hành cho thấy rằng trong số 25 triệu dân trong nước, chỉ có ba… |
Marie-Jean Hérault de Séchelles 1 tháng 11, 1792 15 tháng 11, 1792 Henri Grégoire 15 tháng 11, 1792 29 tháng 11, 1792 Bertrand Barère de Vieuzac 29 tháng… |
Tome I: La Dynastie d'Amorium (820–867) (bằng tiếng Pháp), French ed.: Henri Grégoire, Marius Canard, Brussels: Éditions de l'Institut de Philologie et d'Histoire… |
trình lớn mà không gì sánh bằng. Thuật ngữ vandalisme được Giám mục Henri Grégoire thành Blois đặt ra vào năm 1794 để miêu tả vụ phá hoại các công trình… |
Chính thống giáo Phương Đông. Nhà nghiên cứu Đông La Mã người Pháp, Henri Grégoire cho rằng sự thành công của Đông La Mã trong cuộc chiến với người Ả Rập… |
vòng loại) Antoine Hoang (Vòng 2) Kamil Majchrzak (Vượt qua vòng loại) Grégoire Barrère (Vượt qua vòng loại) Jason Jung (Vòng 1) Dennis Novak (Vượt qua… |
Poncelet (1928-) Aurélie Filippetti (1973-) Giáo hoàng Leo IX Jeanne d'Arc Henri Grégoire Benoit de Maillet (1656-1738) Charles Messier (1730–1817) Jean-François… |
trình lớn mà không gì sánh bằng. Thuật ngữ vandalisme được Giám mục Henri Grégoire thành Blois đặt ra vào năm 1794 để miêu tả vụ phá hoại các công trình… |
Paris, le Grand livre du mois, 1998. ISBN 2-226-10646-4 Gérard Rancinan et Grégoire Soussan, Ils ont fait les Bleus: Trezeguet, Henry, Djorkaeff, Dugarry,… |
2) Damir Džumhur (Vòng 2) Jozef Kovalík (Vòng 1) Hugo Dellien (Vòng 2) Grégoire Barrère (Vượt qua vòng loại) Christopher O'Connell (Vượt qua vòng loại)… |
et le latin parlé coexistèrent; au VIe siècle encore; le temoignage de Grégoire de Tours atteste la survivance de la langue gauloise. ^ εἰ δὲ πάνυ ἐβιάζετο… |
Miên trong 10 năm. Hai linh mục Luis de Fonseca, O.P. (Bồ Đào Nha) và Grégoire de la Motte, O.P. (Pháp) cũng từ Malacca tới, suốt 6 năm đi truyền giáo… |
America. 53 (1): 115–32. doi:10.1016/j.rcl.2014.09.011. PMID 25476176. Grégoire, Vincent; Ang, KianA. (tháng 1 năm 2014). “Delineation of the neck node… |
mắn' được đến Melbourne dự vòng đấu chính Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021. Grégoire Barrère (Vòng loại cuối cùng) Hugo Dellien (Vòng loại cuối cùng; Thua cuộc… |
Alexander Bublik (Vòng 2) Christian Harrison Ruben Bemelmans Dennis Novak Grégoire Barrère Stefano Travaglia Norbert Gombos Stéphane Robert Jason Kubler Yannick… |