Kết quả tìm kiếm Heidi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Heidi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Heidi Klum Samuel (sinh ngày 1 tháng 6 năm 1973), được biết đến với tên khai sinh của cô là Heidi Klum, là siêu mẫu người Đức và Mỹ, nữ diễn viên, dẫn… |
tháng 2 năm 2024. Giống như mùa trước, toàn bộ dàn giám khảo sẽ chỉ bao gồm Heidi Klum và một hay nhiều vị giám khảo khách mời trong mỗi tập. Đây là mùa đầu… |
Heidi Holland (6 tháng 10 năm 1947 – 11 tháng 8 năm 2012), còn được gọi là Heidi Hull (tên trong cuộc hôn nhân đầu tiên của bà), là một nhà báo và tác… |
gốc ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2013. ^ Moore, Heidi (ngày 12 tháng 9 năm 2013). “Twitter files for IPO in first stage of stock… |
Carles; Squire, Kevin; Geffen, Eli; Kusak, Josip; Boyko, Adam R.; Parker, Heidi G.; Lee, Clarence; Tadigotla, Vasisht; Siepel, Adam; Bustamante, Carlos… |
Staden, Cobus (27 tháng 3 năm 2009). “Heidi in Japan: what do anime dreams of Europe mean for non-Europeans?” [Heidi tại Nhật Bản: Giấc mơ anime của châu… |
2002 về một trẻ lai Mỹ tên Heidi Bub (còn có tên là Mai Thị Hiệp), sinh ngày 10 tháng 12 năm 1968 tại Đà Nẵng, Việt Nam. Heidi là một trong số trẻ em được… |
năm 2011. ^ Kim, Heidi. “IU "Good Day" stays atop Gaon chart for 4th week”. 10asia. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011. ^ Kim, Heidi. “IU's "Good Day"… |
2521 Heidi là một tiểu hành tinh được đặt theo tên quyển sách nổi tiếng của Johanna Spyri là Heidi.… |
Heidi Lehrer, (sinh ngày 4 tháng 3 năm 1966) là một người vận động viên canoe nước rút từ Antigua và Barbuda, người đã thi đấu vào giữa những năm 1990… |
hoặc tập thể. Ban giám khảo hiện tại của cuộc thi là Cowell, Howie Mandel, Heidi Klum và Sofía Vergara. Người chiến thắng cuộc thi sẽ nhận được giải thưởng… |
lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010. ^ Heidi, Munan; Yee, Foo Yuk (2001). Malaysia. Benchmark Books. tr. 28, 36–37. ISBN 0-7614-1351-0… |
dành cho trẻ em. Tác phẩm được biết đến nhiều nhất là Heidi (Bản dịch tiếng Việt có tên "Heidi cô bé trên núi cao"). Khi chào đời Johanna Spyri có tên… |
myth-making and history. Routledge. ISBN 0415213053. Kaufman, Will; Macpherson, Heidi (2005). Britain and the Americas: Culture, Politics, and History. ABC-CLIO… |
Glaiza de Castro và Rafael Rosell. Angeline và Heidi trở thành chị em kể từ khi cô bé mồ côi Heidi được cha mẹ Angeline nhận nuôi. Những tưởng mối quan… |
gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018. Heidi Anne Heiner, "The Quest for the Earliest Fairy Tales: Searching for the… |
(tựa Việt: Đôi giầy Ba-lê) là một bộ phim truyền hình Anh năm 2007, được Heidi Thomas chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên năm 1936 của Noel Streatfeild… |
gốc ngày 12 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2017. ^ Kim, Heidi (16 tháng 5 năm 2011). “Smile Again wraps up after commanding TV charts… |
Trump makes his money”. Politico. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016. ^ Heidi Moore (ngày 23 tháng 7 năm 2015). “The weirdest ways Donald Trump makes… |
Christian Anwander đang tổ chức trận chung kết trực tiếp của Mùa 15 trong khi Heidi Klum không thể có mặt tại sự kiện trực tiếp do đại dịch COVID-19. Klum xuất… |