Kết quả tìm kiếm Harvey Keitel Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Harvey+Keitel", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Anjelica Huston Samuel L. Jackson Lý Tiểu Long Buster Keaton Diane Keaton Harvey Keitel Gene Kelly Grace Kelly Alan Ladd Veronica Lake Burt Lancaster Jessica… |
diễn viên Maggie Smith, Kathy Najimy, Wendy Makkena, Mary Wickes và Harvey Keitel. Sister Act là một trong những bộ phim hài thành công nhất về mặt tài… |
tranh Việt Nam, phim có sự góp mặt của Robert De Niro, Jodie Foster, Harvey Keitel, Cybill Shepherd, Peter Boyle và Albert Brooks. Phim thường được những… |
Robert De Niro, Al Pacino, John Cazale, Gene Hackman, Cybill Shepherd và Harvey Keitel. Goncharov bắt nguồn khi một người dùng trên Tumblr đăng một bức ảnh… |
Campion đạo diễn và viết kịch bản, có sự tham gia của Holly Hunter, Harvey Keitel, Sam Neill và Anna Paquin trong vai diễn đầy tay của cô. Nhạc nền phim… |
chuyến đi đường dài với những hệ quả tai hại. Những vai phụ bao gồm Harvey Keitel, Michael Madsen và Brad Pitt với vai J.D, vai diễn đã thúc đẩy sự nghiệp… |
Pesci, cùng Ray Romano, Bobby Cannavale, Anna Paquin, Stephen Graham và Harvey Keitel đảm nhận các vai phụ. Bộ phim theo chân Frank Sheeran (De Niro), một… |
Nguyễn Ngọc Hiệp, Đơn Dương, Nguyễn Hữu Được, Zoe Bui, Mạnh Cường, Harvey Keitel, Hoàng Phát Triệu, Ngô Quang Hải Âm nhạc Richard Horowitz (nhạc gốc)… |
Tarantino), Mr. Orange (Tim Roth), Mr. Pink (Steve Buscemi) và Mr. White (Harvey Keitel). Hai người còn lại là ông trùm xã hội đen Joe Cabot (Lawrence Tierney)… |
Greta Gerwig, Frances McDormand, Courtney B. Vance, Fisher Stevens, Harvey Keitel, Liev Schreiber, Scarlett Johansson, Tilda Swinton, F. Murray Abraham… |
tại của The Actors Studio là các diễn viên nổi tiếng Ellen Burstyn, Harvey Keitel và Al Pacino. Từ tháng 9 năm 1994 đến tháng 5 năm 2005, The Actors Studio… |
phim của Tarantino bao gồm Michael Bacall, Michael Bowen, Bruce Dern, Harvey Keitel, Michael Parks, Kurt Russell, và Craig Stark. Leonardo DiCaprio và Brad… |
Hugo Weaving – (Proof) 1992: Russell Crowe – (Romper Stomper) 1993: Harvey Keitel – (The Piano) 1994: Nicholas Hope – (Bad Boy Bubby) 1995: John Lynch… |
Tilda Swinton vai Social Services Jason Schwartzman vai Cousin Ben Harvey Keitel vai Commander Pierce Bob Balaban vai Narrator Moonrise Kingdom trên… |
và biên kịch của bộ phim là những bạn học của ông ở NYU Film School, Harvey Keitel và Thelma Schoonmaker, cả hai sau này đều tiếp tục cộng tác với Martin… |
Quentin Tarantino Diễn viên John Travolta Samuel L. Jackson Uma Thurman Harvey Keitel Tim Roth Amanda Plummer Maria de Medeiros Ving Rhames Eric Stoltz Rosanna… |
- Rosencrantz & Guildenstern Are Dead William Russ - Pastime 1992: Harvey Keitel - Bad Lieutenant Craig Chester - Swoon Laurence Fishburne - Deep Cover… |
tháng 5 - Ralph Boston, vận động viên điền kinh người Mỹ 13 tháng 5 - Harvey Keitel, diễn viên người Mỹ 19 tháng 5 - Livio Berruti, vận động viên điền kinh… |
Cuba/México/Tây Ban Nha 1995 Smoke (Also for the acting performance of Harvey Keitel) Wayne Wang Hoa Kỳ 1996 Lust och fägring stor Bo Widerberg Thụy Điển/Đan… |
thứ 21. 1999 Ba mùa Tony Bùi Ngọc Hiệp, Đơn Dương, Nguyễn Hữu Được, Harvey Keitel... Chính kịch Giải "Khán giả", "Giám khảo", "Quay phim" tại Liên hoan… |