Kết quả tìm kiếm Harald răng xanh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Harald+răng+xanh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Harald răng xanh dựng khoảng năm 965) mà ta biết vị vua đầu tiên của bán đảo Jylland là Gorm già Gorm den Gamle và là cha của Harald Blauzahn (Harald… |
rune do vua Harald răng xanh (Harald Blåtand) dựng lên ở Jelling khoảng năm 965. Các chữ khắc như sau: : : : HARALTR KUNUKR BATH KAURUA HARALD KONGE BØD… |
milliwatt. Thuật ngữ "Bluetooth" (có nghĩa là "răng xanh") được đặt theo tên của một vị vua Đan Mạch, vua Harald Bluetooth, người Viking nổi tiếng về khả năng… |
vua Harald răng xanh (Harald Blåtand) khoảng năm 960. Một nhà thờ nhỏ bằng gỗ đã được dựng lên ở đây, dâng kính Chúa Ba Ngôi. Vua Harald răng xanh được… |
(nay là Labrador) và Vinland (nay là l'Anse aux Meadows, Canada). Harald Răng xanh (Harald Blåtand) thống nhất Đan Mạch và hợp nhất với Na Uy. Oleg af Novgorod… |
"răng hơi xanh hoặc đen" (dens lividus vel niger) trong sử ký cuối thế kỷ 12, Wilhelmi abbatis regum Danorum genealogia. Giả thuyết cho rằng Harald luôn… |
Vùng Zealand. Theo Adam of Bremen và Saxo Grammaticus, thì Vua Harald I (Harald Răng xanh) đã dựng 1 nhà thờ và nhà cư trú của Vua tại thành phố này trong… |
948, thành phố đã được dùng làm trụ sở giáo phận, dưới thời vua Harald răng xanh (Harald Blåtand). Khoảng năm 1040, vua Knude III và sau đó vua Magnus den… |
quan hệ tình cảm của Andersen với vài người nam - như Edvard Collin và Harald Scharff - một vài nhà nghiên cứu về tiểu sử Andersen cho rằng ông là một… |
của cô; ví dụ, tóc, móng tay, móng chân và dường như không phát triển. Harald Fröderström quan sát vào năm 1912 rằng cô có thể đã giả vờ ngủ, hoặc đã… |
24 tháng 5 năm 2019. ^ a b Tietze, Harald; Echano, Arthur (2006). Coconut: Rediscovered as Medicinal Food. Harald Tietze Publishing P/. tr. 37. ISBN 9781876173579… |
xuýt chân răng vòm hóa /tsj tsʰj sj/. Trong khoảng 20% phương ngữ, các âm xuýt chân răng không bị vòm hóa, vẫn tách biệt khỏi các âm chân răng-vòm (đây… |
màu giống như của ta, đôi mắt anh ấy to và xanh, anh ấy có chiếc mũi đẹp và cái miệng rất ngọt với hàm răng đẹp, nhưng nét duyên dáng trên vẻ mặt anh ấy… |
đếm Triều Tiên ^ Bản mẫu:Ethnologue17 ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tiếng Triều Tiên”… |
Wikibooks có thông tin Anh ngữ về: Japanese ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Nuclear Japanese”… |
được dùng trong chính tả tiếng Hungary ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Hungarian”. Glottolog… |
xỉ. Chiều cao cây trung bình từ 15 đến 38 cm (6-15 inch), Lá đơn, xẻ thuỳ răng cưa, cuống lá lục nhạt, nhẵn, dễ gẫy. Tuy nhiên cũng có một số loài có mép… |
Sigfred: Năm 780–790 Gudfred: 804–810 Hemming: 810–811/812 Sigurd Hring: 812 Harald Klak, Ragnfrid và Hemming Halfdansson: 812–813 Con Của Gudfred: 814–820… |
lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2021. Jung, Harald (27 tháng 5 năm 2012). “Klaas Carel Faber: NS-Verbrecher in Ingolstadt gestorben”… |
kê bên dưới, lấy theo Zuraw (2003). ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Palauan”. Glottolog… |