Kết quả tìm kiếm Harald Koch Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Harald+Koch", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1909) 12 tháng 9: Anthony Perkins, Diễn viên Mỹ (s. 1932) 18 tháng 9: Harald Koch, chính khách Đức (s. 1907) 20 tháng 9: Rudolf Jacquemien, nhà văn Đức… |
Leipzig Huyện Nordsachsen Liên xã Dommitzsch Chính quyền • Thị trưởng Harald Koch (CDU) Diện tích • Tổng cộng 30,20 km2 (1,170 mi2) Độ cao 83 m (272 ft)… |
thư nổi tiếng nhất thế giới. Harald zur Hausen đã nhận được nhiều giải thưởng quốc tế quan trọng khác như giải Robert-Koch (1975), Paul-Ehrlich và Ludwig-Darmstaedter… |
Heckler & Koch G36, tuy vậy đã dần được thay thế bởi dòng HK433 kể từ năm 2017. Súng tiểu liên được sử dụng phổ biến nhất hiện nay là Heckler & Koch MP7, trong… |
Bắc Ấn Độ và Bangladesh. Nhóm Boro–Garo chia làm bốn nhóm con: Boro, Garo, Koch, Deori. Trong lịch sử, các ngôn ngữ Boro–Garo từng có mặt khắp thung lũng… |
Giải Robert Koch (tiếng Đức: Robert-Koch-Preis) là một trong các giải thưởng y học quốc tế uy tín nhất của Đức dành cho những công trình nghiên cứu xuất… |
prevent them from leaving us."). Hãy phá đổ bức tường này Peter Fechter Harald Jäger Chia cắt Triều Tiên Chia cắt Việt Nam ^ Frank Roggenbuch: Das Berliner… |
Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Welsh”. Glottolog… |
tháng 11: Emil Zátopek, vận động viên điền kinh Séc (s. 1922) 21 tháng 11: Harald Leipnitz, diễn viên Đức (s. 1926) 22 tháng 11: Hans Schaefer, nhà y học… |
năm 1983. Năm 2008 cùng với hai nhà khoa học khác là Luc Montagnier và Harald zur Hausen, Luc Montagnier đã được Viện Hàn lâm Khoa học Thụy Điển trao… |
Ban Nha) và Vùng Norte, Bồ Đào Nha. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Gallaecia”. Glottolog… |
Bernard Dietz (19 trận) 1981–1986: Karl-Heinz Rummenigge (51 trận) 1986–1986: Harald Schumacher (14 trận) 1986–1988: Klaus Allofs (8 trận) 1988–1994: Lothar… |
"với thiện chí" nên vẫn công nhận giải. Giải thưởng năm 2008 được trao cho Harald zur Hausen để ghi nhận khám phá của ông về virus u nhú ở người (HPV) có… |
tính nguyên âm mũi hóa). ^ Bản mẫu:E18 ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Bengali”. Glottolog… |
Năm 2008 cùng với hai nhà khoa học khác là Françoise Barré-Sinoussi và Harald zur Hausen, Luc Montagnier đã được Viện Hàn lâm Khoa học Thụy Điển trao… |
the Great: the Magnificent Enigma, trang 195-208. ^ Stenzel, Gustav Adolf Harald. Geschichte des Preussischen Staats, Hamburg, 1851.p. 182. ^ Houghton Mifflin… |
Joseph von Fraunhofer Theodoric of Freiberg Benedict Friedlaender Harald Friedrich Harald Fritzsch Hellmut Fritzsche Klaus Fuchs Erwin Fues Peter Fulde Wolfgang… |
Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2017. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Kaytetye”. Glottolog… |
Chalfie, MartinMartin Chalfie; Tsien, Roger Y.Roger Y. Tsien zur Hausen, HaraldHarald zur Hausen; Barré-Sinoussi, FrançoiseFrançoise Barré-Sinoussi; Montagnier… |
Albert I, Prince of Monaco 1923: Albrecht Penck 1924: Lauge Koch 1926: Boris Vilkitsky 1930: Harald Sverdrup 1931: Émile-Félix Gautier 1932: Albert Defant… |