Kết quả tìm kiếm Hanson (ban nhạc) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hanson+(ban+nhạc)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
MMMBop (thể loại Bài hát của Hanson (ban nhạc)) "MMMBop" là một bài hát của ban nhạc pop rock người Mỹ Hanson nằm trong album phòng thu đầu tay của họ Middle of Nowhere (1997). Nó được phát hành như… |
chuyển đổi sang các nhóm nhạc thiên hướng pop như Backstreet Boys, 98 Degrees, NSYNC, The Moffatts và Hanson thì các nhóm nhạc nam mới bắt đầu bùng nổ… |
Giai đoạn 1997-1999, các ca sĩ và nhóm nhạc teen pop như Backstreet Boys, *NSYNC, Westlife, 98 Degrees, Hanson, Christina Aguilera, Britney Spears, Jennifer… |
Taylor Swift (thể loại Nhạc sĩ nhạc pop thiếu nhi) như Hanson và Britney Spears. Trong đó, Spears là người mà cô "sùng kính không lay chuyển". Ở trường trung học, Swift thường nghe những ban nhạc rock… |
Backstreet Boys (thể loại Ban nhạc Mỹ) nhà Mỹ. Vào năm 1997, quay trở lại với vị trí ban nhạc pop hàng đầu tại Mỹ, cùng Spice Girls và Hanson. Jive và Pearlman đã quyết định đưa những thành… |
The Moffatts (thể loại Ban nhạc Canada) làm việc với Hanson và Real McCoy) ở Thành phố New York và Toronto. Đài phát thanh Hot 89.9 có trụ sở tại Ottawa đã tuyên bố họ là ban nhạc mới xuất sắc… |
Bond là một ban nhạc gồm 2 thành viên đến từ Anh là Gay-Yee và Eos và 2 thành viên đến từ Úc là Haylie và Tania. Đây là Tứ tấu vĩ cầm thành công và bán… |
“The Grammy-nominated Cassius Clay”. The Undefeated. 8 Mile. Dir. Curtis Hanson. DVD. March 18, 2003Larro Alan Light; et al. October 1999. The Vibe History… |
Disco (đổi hướng từ Nhạc disco) và Chic. Nhiều nhà phê bình khẳng định Kraftwerk, một ban nhạc điện tử chơi tiên phong dòng nhạc disco cũng như âm thanh điện tử, là một yếu tố lớn của… |
thế kỷ XVI trở về Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha họ đã mang theo những câu chuyện về người dân bản địa. Theo Rachel Hanson, không ai biết những truyền thống… |
Freestyle rap (đề mục Định nghĩa ban đầu) số thể loại âm nhạc có yếu tố ứng biến khác, như là jazz, khi một nhạc công trưởng đóng vai trò là người ứng biến, cùng với một ban nhạc hỗ trợ sẽ tạo… |
soạn nhạc người Nga Pyotr Ilyich Tchaikovsky. Bản nhạc được hoàn thành vào năm 1889, và là vở thứ hai trong số ba vở ballet của ông. Kịch bản ban đầu được… |
Arthur Chaskalson và George Bizos là các luật sự bảo vệ cho bên bị. Harold Hanson cũng được bổ sung vào cuối phiên tòa để giúp giảm nhẹ tội danh. Tất cả mọi… |
SoundCloud (thể loại Cơ sở dữ liệu trực tuyến nhạc và lời nhạc) Ljung và nhạc sĩ điện tử người Thụy Điển Eric Wahlforss, trang web được ra mắt vào ngày 17 tháng 10, 2008. Ban đầu nó được dự định cho phép các nhạc sĩ cộng… |
vas" (Paloma San Basilio hát tiếng Tây Ban Nha) và "Vad än sker" (Ann-Louise Hanson hát tiếng Thụy Điển). Nhạc sĩ Phạm Duy đã đặt lời tiếng Việt cho ca… |
Damian Lillard (đề mục Sự nghiệp âm nhạc) năm 2021, Lillard có đứa con thứ hai và thứ ba sau khi vị hôn thê Kay’La Hanson sinh đôi, một con gái tên Kali và một con trai tên Kalii. Lillard là một… |
Is Survived By là album phòng thu thứ ba của ban nhạc post-hardcore người Mỹ Touché Amoré. Album được phát hành ngày 24 tháng 9 năm 2013 qua Deathwish… |
Brian Hanson (ngày 8 tháng 4 năm 2006). “The Click April 8th – April 14th”. Anime News Network. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2010. ^ Brian Hanson (ngày… |
Sawano Hiroyuki (thể loại Nhà soạn nhạc Nhật Bản) 7 năm 2017. ^ Hanson, Kwok-Wai; Monterosso, Nico; Mizutani, James; Benyahia, Mehdi (ngày 10 tháng 2 năm 2021). “Phỏng vấn: Nhà soạn nhạc Sawano Hiroyuki”… |
Northern Lights (định hướng) (đề mục Nhạc) một phim tài liệu của đạo diễnJohn Hanson năm 1978 Chương trình Northern Lights của Anh trên TV Chương trình nhạc Northern Lights của Canada trên radio… |