Kết quả tìm kiếm Halide Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Halide” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Trong hóa học, halide (hay halogenide) là một hợp chất hóa học chứa hai nguyên tố, trong đó một nguyên tố là nguyên tử halogen và phần còn lại là nguyên… |
sôi ở nhiệt độ phòng, cao hơn nhiều so với các hydro halide khác. Không giống như các hydro halide khác, HF nhẹ hơn không khí. Hydro fluoride là một loại… |
loại bạc halide hòa tan trong các dung dịch natri thiosulfat (Na 2S 2O 3) loại này được dùng làm tác nhân cố định ảnh, để loại bỏ lượng bạc halide thừa trong… |
một chất khí được hình thành do kết hợp của hydro và iod thuộc nhóm hydro halide. Khi hòa tan trong nước nó tạo thành acid hydroiodic, là acid mạnh có công… |
cả các halogen đã được quan sát để phản ứng với hydro để tạo thành hydro halide. Đối với fluor, chlor và brom, phản ứng này có dạng: H2 + X2 → 2HX Tuy nhiên… |
đọng trở lại chính trên dây tóc. Đèn hơi kim loại halide được phát triển vào khoảng năm 1960. Đèn halide thuộc loại đèn phóng điện trong môi trường hơi thủy… |
của chúng. Tính bay hơi giảm được cho là do tính phân cực gây ra bởi các halide, gây ra các tương tác giữa các phân tử. Do đó, khí methan sôi ở nhiệt độ… |
và có chức năng tương tự với natri thiosulfat trong việc chuyển đổi các halide thành các acid tương ứng, trong nhiếp ảnh và khử chlor trong hồ bơi. Natri… |
đổi. Urani cấp thương mại có thể được tạo ra bằng cách khử các muối urani halide với các kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ. Urani kim loại cũng có thể… |
acetat. Các muối này đều rất kém hòa tan trong nước. Trong số các muối halide, iodide là ít hòa tan hơn bromide, và bromide ít hòa tan hơn chloride. Chì(II)… |
trí 4). Không giống như các halide bạc khác, iodargyrit (AgI) chứa cấu trúc mạng tinh thể zincit lục phương. Các halide bạc có một khoảng rộng độ hòa… |
Natri chloride (thể loại Halide) tìm thấy trong nhiều khoáng chất khác và được biết đến như là cấu trúc halide. Natri chloride là khoáng chất thiết yếu cho sự sống trên Trái Đất. Phần… |
oxide hóa trị II hoặc IV. Các muối halide của thiếc đều tồn tại ờ hai trang thái oxy hóa. Sn(IV) gồm tất cả bốn muối halide: SnF4, SnCl4, SnBr4, và SnI4. 3… |
brom có một số ưu thế so với hơi iod được sử dụng trước đó để tạo ra lớp halide bạc nhạy sáng trong daguerreotype. Bromide kali và bromide natri từng được… |
hóa học của rượu bậc nhất. Do vậy nó dễ dàng chuyển hóa thành các ankyl halide; ví dụ iod tạo ra 1-iodoprôpan với hiệu suất 90% (xúc tác phosphor đỏ),… |
Methan phản ứng với halogen cho ra dẫn xuất halogen của methan và hydro halide. Ví dụ: Methan phản ứng với chlor trong ánh sáng khuếch tán theo nhiều giai… |
loại hai cấu tử, tức bao gồm chỉ hai nguyên tố như các oxide, sulfide, và halide. Dạng oxide tồn tại ở loại đồng(I) và đồng(II), tương tự loại sulfide gồm… |
dụng trong hóa học hữu cơ để phân loại các hợp chất (vd. alcohol,alkyl halide, amin) hoặc các trung gian phản ứng (vd. gốc alkyl, cacbocation). Bậc một… |
cũng khử các alkyl halide thành alkan. Alkyl iodide phản ứng nhanh nhất, sau đó là alkyl bromide và sau đó là alkyl chloride. Halide chính có phản ứng… |
một acid Lewis mạnh. Natri thường tạo ra các hợp chất tan trong nuớc, như halide, sulfate, nitrat, carboxylate và carbonat. Các loài chứa nước chính là các… |