Kết quả tìm kiếm Hakodate, Hokkaidō Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hakodate,+Hokkaidō", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
báo từ Kaito Kid đã được gửi tới phòng chứa đồ của Axie Zaibatsu ở Hakodate, Hokkaidō. Mục tiêu của Kid lần này là một thanh kiếm Nhật gắn liền với Toshizō… |
từ Tokyo đến Hakodate trong hơn bốn giờ. [1] Bên trong Hokkaido, có một mạng lưới đường sắt khá phát triển (xem Công ty đường sắt Hokkaidō), nhưng nhiều… |
Sân vận động bóng chày Chiyodai (thể loại Địa điểm thể thao Hokkaidō) bóng chày Chiyodai là một sân vận động bóng chày nằm ở thành phố Hakodate, Hokkaidō, Nhật Bản. Sân hiện có sức chứa 20,000 khán giả. ^ “www.worldstadiums… |
chūgakkō kōtō gakkō?) là một trường trung học và cao đẳng kết hợp ở Hakodate, Hokkaidō, Nhật Bản. Trường Trung học & Cao đẳng La Salle (thành phố Kagoshima… |
Hakodate (函館市 (Hàm Quán thị), Hakodate-shi?) là đô thị đặc biệt thuộc phó tỉnh Oshima, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 31 tháng 7 năm 2023, dân số ước… |
Island National Recreation Area, Michigan, Hồ Thượng Gwadar, Pakistan Hakodate, Hokkaidō, Nhật Bản Howth Head, Dublin, Cộng hòa Ireland Đảo Inishkeel, Narin… |
2′Đ / 41,9483°B 140,9867°Đ / 41.9483; 140.9867 Cường độ lớn nhất JMA 6− tại thành phố Hakodate, Hokkaidō Sóng thần Không có Thương vong Không có… |
Machine {pdf} Lưu trữ 2006-01-10 tại Wayback Machine Hakodate Hokkaidō RJCH HKD Sân bay Hakodate {web} Lưu trữ 2005-11-04 tại Wayback Machine {pdf} Lưu… |
của cựu Mạc phủ. Sau khi lên tàu, toàn thể lực lượng tiến thẳng đến Hakodate, Hokkaidō. Ngay sau đó, Cộng hòa Ezo được thành lập, và kết quả của nỗ lực bầu… |
là một samurai của miền Aizu. Khi còn 12 tuổi, gia đình chuyển đến Hakodate- Hokkaidō, nhưng đến khi 14 tuổi, ông được nhận vào học tại trường trung học… |
Shin-Hakodate-Hokuto (新函館北斗駅 (Tân Hàm Quán Bắc Đẩu Dịch), Shin-Hakodate-Hokuto eki?) là nhà ga xe lửa chính ở Hokuto Hokkaidō, Nhật Bản. Ga Shin-Hakodate-Hokuto… |
cùng của Chiến tranh Boshin, và diễn ra ở xung quanh Hakodate ở hòn đảo phía Bắc Nhật Bản Hokkaidō. Trong tiếng Nhật, nó còn được gọi là Trận Goryokaku… |
Ông chính là kiến trúc sư xây dựng nên pháo đài Goryōkaku ở Hokkaidō. Thời còn ở Hakodate ông lấy tên gọi Ayasaburō, sang thời Minh Trị thì đổi tên thành… |
Cộng hòa Ezo vào năm 1868–1869. Nó nằm ở lối vào của vịnh Hakodate, phía bắc đảo Hokkaidō, Nhật Bản. Benten Daiba do kiến trúc sư Takeda Ayasaburō xây… |
Hakodate (函館空港, Hakodate Kūkō?) (IATA: HKD, ICAO: RJCH), là một sân bay tọa lạc 10 km về phía đông của trung tâm Hakodate, một thành phố ở Hokkaidō,… |
Cộng hòa Ezo (thể loại Hokkaidō) gồm 7.000 quân tiến đến Hokkaidō. Lực lượng Tân chính phủ nhanh chóng đổ bộ và đánh bại quân Cộng hòa Ezo tại trận Hakodate, rồi điều quân bao vây thành… |
và Honshu. Đường thủy thì có các chuyến phà và tàu thủy nối liền cảng Hakodate ở Hokkaido với cảng Aomori, của tỉnh Aomori. Trang web của hãng phà Seikan… |
Tokyo. 1891 - Ngày 17/4, Hạt Đại diện Tông tòa Hakodate được thành lập với địa giới gồm các vùng Hokkaidō và Tōhoku tách ra từ Hạt Đại diện Tông tòa Bắc… |
Hokuto-shi, âm Hán Việt: Bắc Đẩu?) là một thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. ga Shin-Hakodate-Hokuto Tư liệu liên quan tới Hokuto, Hokkaido tại Wikimedia… |
Shiryōkaku (thể loại Hakodate) là một công sự ở thành phố Hakodate ở miền nam Hokkaidō, Nhật Bản. Nó được xây dựng vào tháng 4 năm 1869, trong trận Hakodate, cách Goryōkaku ba km về phía… |