Kết quả tìm kiếm Hai chữ một âm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hai+chữ+một+âm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
phông chữ quốc tế được vẽ thành thạo, có chữ Latinh, Hy Lạp, và Kirin và kiểu chữ thẳng và xiên; bao gồm IPA, nhưng chưa bao gồm các chữ thanh và chữ âm vỗ… |
nhiều thế kỷ. Cả hai từ chữ và Nôm trong chữ Nôm đều có gốc Hán. Từ chữ bắt nguồn từ cách phát âm trong tiếng Hán thượng cổ của chữ “tự” 字 (trong "văn… |
Hangul (đổi hướng từ Chữ Triều Tiên) ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem… |
Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ… |
Thái Lan. Chữ Khmer được viết từ trái sang phải. Các từ trong cùng một câu hay một ngữ không được ngăn cách bằng khoảng trắng. Một tổ hợp phụ âm được tạo… |
từ hai chữ cái trở lên được dùng để ghi lại một âm vị hoặc một chuỗi các âm vị có cách phát âm không giống với âm vị mà các chữ cái trong tổ hợp chữ cái… |
Chữ Latinh, còn gọi là chữ La Mã, là tập hợp bao gồm hai loại chữ cái sau: Các chữ cái ban đầu được dùng để viết tiếng Latinh, về sau còn được dùng để… |
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngữ âm học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngôn ngữ học… |
Chữ viết tiếng Việt là những bộ chữ viết mà người Việt dùng để viết ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Việt, từ quá khứ đến hiện tại. Có hai dạng văn tự chính được… |
chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc (tức Latinh hóa tiếng Trung), tác giả là Chu Hữu Quang. Bính âm được… |
+ І = Ы). Các hợp tự kết hợp với chữ cái І sẽ tạo ra âm nhẹ: Ꙗ (không phải tiền thân của Ya và Я hiện đại; hai chữ này bắt nguồn từ Ѧ), Ѥ, Ю (hợp tự… |
âm (nguyên âm ba) hoặc hai nguyên âm + phụ âm cuối thì vị trí dấu chuyển đến nguyên âm thứ nhì. Ví dụ như: "òa" hay "tòa" thì dấu huyền đặt trên chữ "o"… |
Bảng chữ cái ngữ âm NATO, đã chính thức ký hiệu là Bảng chữ cái chính tả điện thoại vô tuyến quốc tế, và cũng thường được biết dưới tên gọi là bảng chữ cái… |
Âm Hán Việt (音漢越) là thuật ngữ chỉ các âm đọc của chữ Hán được người nói tiếng Việt xem là âm đọc chuẩn dùng để đọc chữ Hán trong văn bản tiếng Hán vào… |
năm", chữ nam 南 gợi âm, chữ niên 年 gợi nghĩa) và 𠄼 (ghép 南+五, "năm" trong "số 5", chữ nam 南 gợi âm, chữ ngũ 五 gợi nghĩa). Rất ít chữ mang hai nghĩa trở… |
Akhar Thrah ghi lại âm tiết (có chữ cái chỉ nguyên âm, nhưng các chữ cái ghi lại phụ âm có nguyên âm đi kèm luôn trong đó). Chữ này viết hàng ngang,… |
biệt chữ I với chữ J. Đầu tiên, hai cái chữ I và J đều phát âm như /i/, /i:/ và /j/ nhưng các ngôn ngữ trong nhóm ngôn ngữ Rôman phát triển thêm các âm mới… |
Alpha (đổi hướng từ Alpha (chữ)) Những chữ cái bắt nguồn từ Alpha gồm có chữ Latinh A và chữ cái kirin А. Trong tiếng Hy Lạp cổ điển và tiếng Hy Lạp hiện đại. Alpha là một nguyên âm không… |
khi cách viết tắt dùng hai chữ cái của một âm tiết hay giảm bớt một số nguyên âm và phụ âm như: lm: làm tr: trang giấy trong một cuốn sách khg, khĝ, ko… |
luôn đi trước U tạo thành cặp chữ QU, dùng cho âm /kw/, gần giống âm của cặp chữ ...CO và ...KO nếu sau nó là một nguyên âm A hoặc E. Liên kết QU cũng thường… |