Kết quả tìm kiếm Hackney Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hackney", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Khu Hackney của Luân Đôn (tiếng Anh: The London Borough of Hackney) là một khu tự quản Luân Đôn thuộc Bắc Luân Đôn, và tạo thành một phần của vùng Nội… |
Hackney Central là quận trung tâm của Khu Hackney tại Luân Đôn, Anh. Nó nằm cách 4 dặm (6,4 km) về phía đông bắc Charing Cross. Hackney Central một thời… |
Ngựa Hackney là một giống ngựa được công nhận đã được phát triển ở Anh. Trong những thập kỷ gần đây, sự sinh sản của Hackney đã được hướng tới việc sản… |
Stanley Thomas "Stan" Anslow (5 tháng 5 năm 1931 ở Hackney – tháng 4 năm 2017) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu cho Millwall tại Football League… |
Anthuridae. Loài này được Hackney & Ganucheau miêu tả khoa học năm 1989. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Cyathura madelinae Hackney & Ganucheau, 1989. In:… |
PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Allen, D. E.; Hackney, P. (2010). “Further fieldwork on the brambles (Rubus fruticosus L. agg… |
người Việt, các khu chợ Việt như tại Little Saigon ở tiểu bang California, Hackney (hay được gọi là "khu Việt Nam" tại Luân Đôn), Cabramatta (còn gọi là Saigonmatta)… |
Barrie Fairbrother (thể loại Người Hackney Central) Barrie Edward Fairbrother (sinh ngày 30 tháng 12 năm 1950 ở Hackney, London, Anh), là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo tại Football… |
khi đánh bại họ với tỷ số 1–0 với bàn thắng từ pha lập công của Hayden Hackney. Trận lượt về diễn ra tại Stamford Bridge vào ngày 23 tháng 1, Chelsea… |
viên lâu năm của Manchester United, và vợ là (cưới tại London Borough của Hackney, 1969) bà Sandra Georgina West (sinh năm 1949), bà là một thợ làm tóc.… |
nhóm nhạc LSD, cùng với Sia và Diplo. McKenzie sinh ra và lớn lên tại Hackney, Luân Đôn, anh có gốc Jamaica và Canada. ^ “Labrinth”. Twitter. Truy cập… |
bếp Anh vào năm 2011, và có được một sao Michelin tại nhà hàng Pidgin ở Hackney. Từ khi rời đi cô đã tự kiếm tiền và mở công ti, Kaizen House, với ý muốn… |
Henry Allen (cầu thủ bóng đá) (thể loại Người Hackney Central) (1898–1976) là một cầu thủ bóng đá người Anh của thập niên 1920. Sinh ra ở Hackney, ông gia nhập Gillingham từ Southend United năm 1923 và có 6 lần ra sân… |
Ron Harris (thể loại Người Hackney) Ronald Edward "Ron" Harris (sinh 13 tháng 12 năm 1944, Hackney, Luân Đôn, Anh, được biết đến với biệt danh "Chopper", là một cựu cầu thủ bóng đá người… |
2019 liên quan đến kênh YouTube Fantastic Adventures do công dân Machelle Hackney Hobson ở Maricopa, Arizona, Hoa Kỳ sở hữu và điều hành. Vụ bê bối bắt đầu… |
César, đề cử nam diễn viên Saïd Taghmaoui.Bộ phim được quay tại địa điểm ở Hackney, London. El Hosaini sinh ra ở Swansea, Wales, có cha mẹ là người Ai Cập… |
Dagenham Barnet Bexley Brent Bromley Camden Croydon Ealing Enfield Greenwich Hackney Hammersmith và Fulham Haringey Harrow Havering Hillingdon Hounslow Islington… |
Kevin Dickenson (thể loại Người Hackney Central) người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ trái, có hơn 250 lần ra sân. Sinh ra ở Hackney, Dickenson thi đấu cho Tottenham Hotspur, Charlton Athletic và Leyton Orient… |
Main Stage on 24 Jun 2012 at Hackney Marshes” [Danh sách bài hát trên sân khấu chính vào ngày 24 tháng 6 năm 2012 tại Hackney Marshes] (bằng tiếng Anh).… |
vào ngày 28 tháng 9, 2023 như đĩa đơn thứ hai từ album phòng thu của họ Hackney Diamonds (2023). ^ Potton, Ed (29 tháng 9 năm 2023). “The Rolling Stones:… |