Kết quả tìm kiếm H. H. Asquith Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "H.+H.+Asquith", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
từ bỏ để gia nhập Đảng Tự do vào năm 1904. Dưới chính phủ Tự do thời H. H. Asquith, Churchill được bổ nhiệm làm Chủ tịch Ban Giao thương và Bộ trưởng Nội… |
thành viên chính quyền đảng Tự do của Sir Henry Campbell-Bannerman và H. H. Asquith trong khoảng thời gian từ năm 1905 đến năm 1915 và là lãnh đạo Đảng… |
(người đầu tiên là Herbert Samuel, cũng là thành viên của chính phủ H. H. Asquith), Isaacs là người Do Thái đầu tiên trở thành Chánh án Tòa án, và là… |
Edward VII của Anh (thể loại Bài viết có vi định dạng hAudio) Edward đề nghị người kế nhiệm Campbell-Bannerman, H. H. Asquith, đến Biarritz để làm thủ tục hôn tay. Asquith tuân theo, nhưng dư luận chỉ trích hành động… |
Tiền nhiệm H. H. Asquith Kế nhiệm Bonar Law Lãnh đạo Đảng Tự do Nhiệm kỳ 14 tháng 10 năm 1926 – 4 tháng 11 năm 1931 Tiền nhiệm H. H. Asquith Kế nhiệm Herbert… |
năm 1918 - 11 tháng 11 năm 1918) Vương quốc Anh George V - Vua Anh H. H. Asquith - Thủ tướng Anh (Cho đến 5 tháng 12 năm 1916) D. Lloyd George - Thủ… |
George V của Anh (thể loại Bài viết có vi định dạng hAudio) chúa sẽ không phủ quyết những dự luật tài chính. Thủ tướng đảng Tự do H. H. Asquith đề nghị vua tiên vương đưa ra cam kết rằng ông ta sẽ tấn phong các khanh… |
Thủ tướng Arthur Balfour Tiền nhiệm Charles Thomson Ritchie Kế nhiệm H. H. Asquith Nhiệm kỳ 10 tháng 1 năm 1919 – 1 tháng 4 năm 1921 Thủ tướng David Lloyd… |
chúa, vốn thường xuyên bác bỏ các dự luật của Đảng Tự do. Thủ tướng H. H. Asquith sau đó đề xuất cắt giảm nghiêm ngặt quyền lực của Viện Quý tộc. Sau… |
1908 Tự do Lần đầu tiên Thủ tướng Anh dùng tên gọi Prime Minister. 35 H. H. Asquith 7 tháng 4 năm 1908 7 tháng 12 năm 1916 Tự do Trở thành chính phủ liên… |
109 và Vickers, tr. 20 ^ Hough, tr. 119 ^ Purdue, A. W. (2004), Matthew, H. C. G.; Harrison, Brian (biên tập), “Beatrice, Princess (1857–1944)”, Oxford… |
hộ thỏa thuận miễn cưỡng của con trai bà với yêu cầu của Thủ tướng H. H. Asquith về việc phong tước cho các Nghị sĩ có thẩm quyền theo chủ nghĩa Tự do… |
xem xét nội dung, sau đó sẽ được trình lên nhà Vua." Thủ tướng Anh H. H. Asquith và phu nhân Margot từng mang ơn bà bởi "lời khuyên khôn ngoan" trong… |
cho Bodmin, và trong một thời gian, ông giữ chức thư ký cho thủ tướng H. H. Asquith. Đối với những đống góp của mình trong chính phủ, Freeman-Thomas vào… |
khu vực bầu cử của Nghị sĩ. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Gibson 2008. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac… |
hướng phúc lợi. Chính phủ đảng Tự do của Henry Campbell-Bannerman và H.H. Asquith, đặc biệt nhờ bộ trưởng tài chính và sau này là thủ tướng, David Lloyd… |
History Since 1815, trang 195 ^ George H. Cassar, Asquith As War Leader, trang 48 ^ George H. Cassar, Asquith As War Leader, trang 180 ^ Hew Strachan… |
^ Thomas B. Buell, John N. Bradley, Thomas E. Griess, Jack W. Dice, John H. Bradley, The Second World War: Europe and the Mediterranean, trang 31 ^ Frank… |
ISBN 978-0-521-34354-1.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết) ^ Peter D. Asquith biên tập (1978). Proceedings of the Biennial Meeting of the Philosophy… |
Armed Forces”. New York Times. 17 tháng 1 năm 1942. tr. 8. ^ a b c d e f g h Montgomery-Massingberd, Hugh (ed.) (1977). Burke's Royal Families of the World… |