Kết quả tìm kiếm Hữu thanh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hữu+thanh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Âm rung lợi hữu thanh là một loại phụ âm. Phụ âm này được tượng trưng bằng chữ ‹r› trong Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế. Những người với bệnh cứng lưỡi sẽ… |
Âm xát môi-môi hữu thanh là một phụ âm, dùng trong một số ngôn ngữ nói. Kí tự thể hiện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨β⟩, còn kí tự X-SAMPA… |
Âm tắc đôi môi hữu thanh là một phụ âm được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ nói. Ký hiệu cho âm này trong Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨b⟩, ký tự tương… |
Hữu Hòa là một xã thuộc huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Việt Nam. Xã Hữu Hòa nằm ở phía tây huyện Thanh Trì. Ranh giới hành chính như sau: Phía đông… |
ông Tố Hữu có những lời ca ngợi những người này. Bài phỏng vấn thực hiện năm 1997, nhưng đến khi phổ biến thì bị bà Vũ Thị Thanh, vợ của Tố Hữu, phủ nhận… |
Âm tắc-xát ngạc cứng hữu thanh là một loại phụ âm xuất hiện ở một số ngôn ngữ nói. Kí hiệu đại diện âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɟ͡ʝ⟩ và… |
Việt a hay e, được phát âm với thanh quản mở, do đó không có sự tích lũy áp suất không khí trên bất cứ điểm nào ở thanh môn. Đối lập với nguyên âm là phụ… |
một âm xát, hữu thanh, lúc phát âm phải uốn lưỡi. Hệ thống ngữ âm tiếng Trung phổ thông có 4 thanh điệu cơ bản. Trong bính âm, các thanh điệu này được… |
dùng để ghi âm nội bạo quặt lưỡi hữu thanh /ᶑ/. Trong tiếng Việt hiện đại, chữ đ được dùng để ghi âm nội bạo lợi hữu thanh /ɗ/. Trong Từ điển An Nam – Bồ… |
Âm mũi môi-môi hữu thanh là một phụ âm được dùng trong nhiều ngôn ngữ nói. Ký hiệu trong IPA để tượng trưng cho âm này là "m", và ký hiệu tương đương… |
Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Vạn Phúc, Vĩnh Quỳnh, Yên Mỹ. Cầu Bươu Chiến Thắng Cổ Điển Đại Hưng Đại Thanh Đông Mỹ Hữu Hòa… |
Tạ Hữu Thanh (sinh ngày 26 tháng 2 năm 1942 tại xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; mất ngày 27 tháng 8 năm 2007 tại Hà Nội) là một cựu chính… |
Âm mũi ngạc cứng hữu thanh hay âm mũi vòm cứng hữu thanh là một loại phụ âm, được sử dụng trong một số ngôn ngữ nói. Ký hiệu để thể hiện âm này trong… |
hamzah ⟨ء⟩. Khi phát âm phụ âm tắc thanh hầu, thanh môn sẽ đóng, nên không thể phát âm phụ âm đó một cách hữu thanh. Phụ âm Ladefoged, Peter; Maddieson… |
hệ thống chữ viết tiếng Nhật. Chúng đại diện về mặt lịch sử bốn mora hữu thanh riêng biệt (các âm tiết) trong tiếng Nhật. Tuy nhiên, tiếng Nhật tiêu… |
Âm vị học tiếng Việt (đề mục Thanh điệu) môi hữu thanh /b/ với âm nổ trong đôi môi hữu thanh /ɓ/, âm tắc lợi hữu thanh /d/ với âm nổ trong lợi hữu thanh /ɗ/. Ở Việt Nam, hai âm nổ trong /ɓ/ và… |
Nhà xuất bản Sử học, Hà Nội 1962 tr 68-69 ^ tức Lê Hữu Thanh: người xã Thượng Tầm, huyện Thanh Quan, tỉnh Nam Định, đỗ Cử nhân năm 1850, Hoàng giáp… |
Quách Lê Thanh (1947–2010) nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa IX, Đại biểu Quốc hội khóa XI, Tổng Thanh tra Chính phủ… |
tập hợp được một nhóm thanh niên đi theo con đường cộng ở La Hai gồm Nguyễn Hữu Thanh, Phan Ngọc Bích, Bùi Xuân Cảnh, Nguyễn Hữu Tánh, Phan Cao Lâm, Nguyễn… |
"t có đuôi" hoặc "t có móc quặt lưỡi", cũng có nghĩa âm tắc quặt lưỡi hữu thanh trong Bảng phiên âm quốc gia. Tuy nhiên, trong các bảng phiên âm Ấn Độ… |