Kết quả tìm kiếm Hợp chất kali Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hợp+chất+kali", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hai nguyên tố khác nhau, nhưng kali và natri có thể kết hợp với những anion giống nhau để tạo nên những muối có tính chất tương tự, điều này đã được nghi… |
Kali permanganat hay Potassium permanganate là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là KMnO4, dùng làm chất tẩy trùng trong y học. Nó dễ tan trong nước… |
Kali cyanide là một hợp chất hóa học không màu của kali có công thức hóa học KCN. Nó có mùi giống như mùi quả hạnh nhân, có hình thức bề ngoài giống như… |
Kali nitrat, hay còn gọi là diêm tiêu, là hợp chất hóa học có công thức hóa học là KNO3. Trong quá khứ, con người đã sử dụng nó để làm một số loại ngòi… |
Kali Chromiat là hợp chất vô cơ với công thức hóa học K2CrO4. Chất rắn màu vàng này là muối kali của anion chromat. Đây là một hóa chất thông thường trong… |
Kali alum là khoáng chất sunfat có nguồn gốc tự nhiên, chủ yếu có ở dạng đóng cặn trong đá ở các khu vực bị phong hóa và oxy hóa của các khoáng chất sulfide… |
bằng hình thức tiêm Kali chloride trực tiếp vào tĩnh mạch phạm nhân (hiện nay nhà nước Việt Nam vẫn đang áp dụng), Kali chloride là chất độc thứ 3 trong 3… |
Kali dichromat, K2Cr2O7, là một hợp chất phản ứng hóa học vô cơ phổ biến, thường được sử dụng như là một chất oxy hóa trong các ứng dụng phòng thí nghiệm… |
Kali iodide là hợp chất vô cơ có công thức hóa học KI. Đây là muối iodide phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI… |
các "hợp chất vô cơ", nghĩa là không được tổng hợp thông qua "lực sống", đã bị bác bỏ do sự tổng hợp urê (NH2)2C=O, một hợp chất hữu cơ, từ kali cyanide… |
Kali chlorat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là KClO3. Ở dạng tinh khiết, nó là một chất kết tinh màu trắng. Nó là chlorat phổ biến nhất trong… |
do nó là tổ hợp của muối axit với muối kiềm. Dạng khoáng vật của kali sunfat, gọi là arcanit, là tương đối hiếm. Các nguồn tự nhiên của kali sunfat là các… |
nấm. Đây là nguồn để sản xuất phosphor và kali. Nó cũng là một chất đệm buffering. Được sử dụng trong hỗn hợp phân bón với urê và amoni phosphat, nó giảm… |
Kali carbonat, còn gọi là bồ tạt, tro ngọc trai, muối cao răng là hợp chất vô cơ có công thức K2CO3. Nó là một loại muối carbonat, có thể hòa tan trong… |
Kali acetat (công thức hóa học: CH3COOK) là muối hữu cơ của kali và axit acetic. Ban đầu kali acetat là một thành phần để điều chế chất lỏng bốc khói… |
Natri (đổi hướng từ Hợp chất Natri) vôn. Do đó, để tách natri kim loại từ các hợp chất của nó cần sử dụng một lượng năng lượng lớn. Tuy nhiên, kali và lithi còn có mức âm nhiều hơn. Có 20… |
Kali oxide (K2O) là một hợp chất của kali và oxy. Chất rắn này có màu vàng nhạt, và là oxide đơn giản nhất của kali. Kali oxide là một hợp chất hiếm khi… |
000–800.000 tấn hợp chất này, con số này bằng 1% sản lượng của NaOH. KOH là tiền chất của phần lớn xà phòng lỏng và mềm cũng như các hóa chất có chứa potassium… |
Kali aluminat là một hợp chất vô cơ với công thức phân tử KAlO2, mà trong dung dịch tồn tại ở dạng K[Al(OH)4]. Nó được dùng như một thuốc nhuộm, thuốc… |
Kali ferricyanide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học K3Fe(CN)6. Muối màu đỏ tươi này chứa ion bát diện Fe(CN)63−. Chất này tan trong nước và… |