Kết quả tìm kiếm Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Học+viện+Hoàng+gia+Tây+Ban+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
tính vì chỉ có những chữ viết thường mới có dấu được), cho dù Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha phản đối. Trong trường hợp hiếm, "u" được viết với một dấu tách… |
Đế quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Imperio español) là một trong những đế quốc lớn nhất thế giới và là một trong những đế quốc toàn cầu đầu tiên trên… |
và nhà báo người Bolivia và là thành viên của Viện Hàn lâm Bolivia của Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha. Ormachea được sinh ra ở thành phố New York vào… |
gia Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Estado Español), là thời kỳ lịch sử Tây Ban Nha từ năm 1939, khi Francisco Franco nắm quyền kiểm soát Tây Ban Nha… |
Hispánica) là chức vụ đứng đầu Hoàng gia Tây Ban Nha. Chế độ quân chủ bao gồm Vua, hoàng gia, tổ chức thuộc hoàng gia hỗ trợ và tạo điều kiện cho vua… |
Uwu (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) uwu sau đó được đưa vào trang web The word observatory của Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha với định nghĩa là một "biểu tượng cảm xúc được sử dụng để biểu… |
Nội chiến Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Guerra civil española) là một cuộc nội chiến giữa phe Cộng hòa và phe Quốc dân diễn ra ở Tây Ban Nha từ năm 1936… |
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Felipe V de España, tiếng Pháp: Philippe d'Espagne; 19 tháng 12 năm 1683 – 9 tháng 7 năm 1746) là Vua của Tây Ban Nha… |
Văn học Tây Ban Nha thường đề cập đến các thể loại văn học (thơ, văn xuôi và kịch) tiếng Tây Ban Nha) được viết bằng ngôn ngữ Tây Ban Nha trong lãnh thổ… |
nhiều ở đó. Tây Ban Nha Andalusia Tây Ban Nha Canaria Real Academia Española (Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha) định nghĩa tiếng Tây Ban Nha Castilla là… |
Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España phát âm tiếng Tây Ban Nha: [βirejˈnato ðe ˈnweβa esˈpaɲa] ( nghe)) là vùng… |
Bò tót Tây Ban Nha hay tên gọi chính xác là bò đấu Tây Ban Nha (Toro Bravo, toro de lidia, toro lidiado, ganado bravo, Touro de Lide) là những con bò… |
Đông Ấn Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Indias orientales españolas; tiếng Filipino: Silangang Indiyas ng Espanya) là lãnh thổ Tây Ban Nha tại Châu Á-Thái… |
Enrique Simonet (thể loại Họa sĩ Tây Ban Nha) (sinh ngày 2 tháng 2 năm 1866 - mất ngày 20 tháng 4 năm 1927) là họa sĩ Tây Ban Nha. Xử trảm Sứ đồ Phao-lô. Tranh sơn dầu trên vải năm 1887 Anatomía del… |
Enchilada (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) sốt là một hỗn hợp sệt, có thể bao gồm ớt, cà chua, queso. Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha định nghĩa từ enchilada dùng ở Mexico là một loại tortilla ngô… |
Ana María Barrenechea (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) đảo Iberia (PILEI) và Ủy ban cố vấn của CONICET từ năm 1964 đến 1966 và 1984 đến 1987. Bà tham gia Học viện Hoàng gia Tây Ban Nha và các tổ chức khác như… |
của Tây Ban Nha (1759 - 1788). Ông là con trai thứ 5 của vua Felipe V của Tây Ban Nha, và là con trai cả của người vợ thứ 2 của Philip V, Hoàng hậu Elisabeth… |
Pedro Sánchez (đổi hướng từ Pedro Sánchez (nhà chính trị Tây Ban Nha)) (tiếng Tây Ban Nha: [ˈpeðɾo ˈsant͡ʃeθ ˈpeɾeθ kasteˈxon]; sinh ngày 29 tháng 2 năm 1972) là một chính trị gia Tây Ban Nha là Thủ tướng Tây Ban Nha kể từ… |
tính được Quốc hội Tây Ban Nha (là Quốc hội lưỡng viện của Tây Ban Nha gồm Thượng viện Tây Ban Nha và Đại hội Đại biểu Tây Ban Nha) thông qua vào 30 tháng… |