Kết quả tìm kiếm Học giả chính trị Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Học+giả+chính+trị", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tưởng, học thuyết của các học giả khác nhau bàn về các khía cạnh của chính trị. Ở phương Tây thời kỳ cổ đại, nổi lên các triết gia, chính trị gia lỗi… |
Khoa học chính trị hay Chính trị học (tiếng Anh: political science hay politology ) là ngành khoa học xã hội liên quan đến các hệ thống quản trị và phân… |
hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược… |
Triết học chính trị nghiên cứu các vấn đề cơ bản về nhà nước, chính quyền, chính trị, tự do, công lý, tài sản, quyền, luật và việc thực thi luật pháp bởi… |
tính giả tạo, như trong từ ngụy trang, ngụy tạo. Trong lịch sử, từ "ngụy" được dùng để chỉ một chính phủ được lập ra một cách bất hợp pháp, không chính thống… |
Sự kiện 30 tháng 4 năm 1975 (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) tiếng tiếng Việt). Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)… |
Chính trị Việt Nam đi theo nguyên mẫu nhà nước xã hội chủ nghĩa đơn đảng lãnh đạo.Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam là người… |
Xã hội học chính trị quan tâm đến việc phân tích xã hội học về các hiện tượng chính trị từ Nhà nước và xã hội dân sự đến gia đình, điều tra các chủ đề… |
Kinh tế chính trị Marx-Lenin hay kinh tế chính trị học Marx-Lenin là một lý thuyết về kinh tế chính trị do Marx, Engels và sau này là Lenin phát triển… |
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, thường gọi tắt là Bộ Chính trị, là cơ quan lãnh đạo và kiểm tra việc thực hiện nghị quyết… |
Tham nhũng tại Việt Nam (thể loại Chính trị Việt Nam) lên chương trình nghị sự chính trị trong nước và các khuôn khổ pháp lý về giải quyết tham nhũng. Tuy nhiên, các học giả chính trị đã chỉ ra rằng những nỗ… |
Hajasoa Vololona Picard (thể loại Chính khách Pháp) học giả, chính trị gia và nhà văn người Pháp gốc Malagasy. Kể từ khi có được quốc tịch Pháp năm 1982, bà đã giữ một số chức vụ văn hóa và chính trị tại… |
Một Đảng phái chính trị (chữ Nôm: 黨派政治), hay chính đảng (Tiếng Trung: 政黨) là một tổ chức chính trị xã hội của những người có chính kiến giống nhau hoặc những… |
Học giả (Scholar) là một nhà nghiên cứu hoặc một chuyên gia có chuyên môn và kiến thức chuyên sâu về chuyên ngành học thuật. Một học giả cũng có thể là… |
hiện như một thủ tục hoặc giao thức. Các chính sách thường được cơ quan quản trị thông qua trong một tổ chức. Chính sách có thể hỗ trợ cả việc đưa ra quyết… |
Thống kê (đổi hướng từ Số học chính trị) nguyên. Một số học giả xác định được nguồn gốc của số liệu thống kê đến năm 1663, với các ấn phẩm của tự nhiên và quan sát chính trị Bills do John Graunt… |
hàng đầu của hành pháp cũng là thành viên của cơ quan lập pháp. Hệ thống chính trị được quy định trong hiến pháp năm 1949, Grundgesetz (Luật cơ bản), vẫn… |
hệ tư tưởng chính trị ủng hộ tăng cường quyền lực chính trị, ảnh hưởng và quyền tự quyết của người dân ở một hoặc nhiều đơn vị hành chính. Nó tập trung… |
trị. Thuật ngữ thần học chính trị thường được sử dụng để biểu thị tư tưởng tôn giáo về các câu hỏi nguyên tắc chính trị. Các học giả như Carl Schmitt sử… |
Thế kỷ 21 Chính trị học Triết học chính trị Xã hội học chính trị Kinh tế chính trị học Quan hệ quốc tế Quản trị công Hành chính công Chính trị so sánh Cánh… |