Kết quả tìm kiếm Hệ thống Takhtadjan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hệ+thống+Takhtadjan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hệ thống Takhtadjan tương tự như hệ thống đầu. Cả hai hệ thống này là các hệ thống lớn duy nhất sử dụng tên gọi này và trong cả hai hệ thống nó đều được… |
Mỹ), nhưng thưa thớt. Hệ thống Cronquist năm 1981 xếp họ này trong bộ Violales, trong khi hệ thống Dahlgren và hệ thống Takhtadjan xếp nó trong bộ Tamaricales… |
Rosopsida. Hệ thống Takhtadjan và hệ thống Cronquist coi nhóm này ở cấp ngành, dẫn tới tên gọi Magnoliophyta (từ tên gọi của họ Magnoliaceae). Hệ thống Dahlgren… |
túc (Papaverales).) hay tương đương với Magnoliidae theo nghĩa của hệ thống Takhtadjan 1980. Một số loài trong nhóm thực vật hai lá mầm cổ chia sẻ các đặc… |
Montiniaceae (đề mục Quan hệ cũ) APG II năm 2003 và hệ thống APG III năm 2009, nhưng một số hệ thống phân loại khác (trong đó có hệ thống của Armen Leonovich Takhtadjan) lại đưa chi này… |
Argophyllaceae (đồng nghĩa: Corokiaceae Takhtadjan) là một họ thực vật hạt kín chứa khoảng 21 loài cây bụi và cây gỗ nhỏ, thuộc bộ Asterales. Họ này chỉ… |
nhau, chẳng hạn trong bộ Hoa hồng (Rosales) như trong hệ thống Cronquist (1981) và Takhtadjan (1997). Hutchinson (1973) còn đặt nó trong họ Hoa hồng… |
(1964) và Kalkman (2004) chỉ công nhận các tông (tương ứng là 17 và 21). Takhtadjan (1997) giới hạn 21 tông trong 10 phân họ: Filipenduloideae, Rosoideae… |
Asteropeiaceae (cũng tại Madagascar). Hệ thống Cronquist năm 1981 xếp họ này trong bộ Urticales còn Takhtadjan (1997) đặt nó trong bộ Physenales thuộc… |
đây thường đặt trong họ Theaceae hay trong bộ Theales (Cronquist 1981; Takhtadjan 1997), nhưng chúng rất khác biệt về giải phẫu gỗ (Baretta-Kuipers 1976);… |
lịch sử phân loại của chi Rhabdodendron và nâng cấp nó lên thành họ. Takhtadjan trong sách Diversity and Classification of Flowering Plants xuất bản năm… |
(1926-1934) Arthur Cronquist (1968, 1981) Aaron Goldberg (1986) Armen Leonovich Takhtadjan (1966, 1980) R.M.T.Dahlgren (1975) Điều tạo ra sự đồng thuận vững chắc… |
gọi của họ Cải trong hệ thống APG II, tuy nhiên, nó lại được công nhận bởi một số tác giả, như Kers trong Kubitzki 2003, Takhtadjan 1997, Shipunov 2005… |
Armen Takhtajan (đổi hướng từ Armen Leonovich Takhtadjan) Армен Леонович Тахтаджян; họ của ông còn có các dạng chuyển tự khác như Takhtadjan, Takhtajian, Takhtadzhi︠a︡n hoặc Takhtadzhian; phát âm: TAHK-tuh-jahn)… |
Mỹ Các quan hệ của Columelliaceae từ lâu đã là không chắc chắn; họ này từng được Cronquist (1981) đặt trong bộ Rosales hay được Takhtadjan (1997) đặt trong… |
được đặt trong bộ đơn chi Hypseocharitales trong phân loại năm 1997 của Takhtadjan, mặc dù vị trí của bộ này là gần với Geraniales trong phân loại của ông… |
Rhamnanae Reveal (Rhamnales + Elaeagnales), Rosanae Takhtadjan, Urticanae Reveal - Rosidae Takhtadjan - Frangulopsida Endlicher, Rhamnopsida Brongniart… |
họ Celastraceae (trong hệ thống Cronquist năm 1981 và hệ thống Hutchinson năm 1973), hay trong bộ Celastrales (theo Takhtadjan năm 1997), nhưng được đặt… |
chứa nhiều hạt. Stachyuraceae từng được đặt trong bộ Theales (Takhtadjan, 1997), còn hệ thống Cronquist năm 1981 đặt nó trong bộ Violales. Pendunculagin… |
Celastraceae để bao gồm toàn bộ các thành viên của ngũ phân này. Armen Leonovich Takhtadjan từng đặt Pottingeria trong họ đơn chi Pottingeriaceae vào năm 1987,, nhưng… |