Kết quả tìm kiếm Hệ thống Smithsonian Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hệ+thống+Smithsonian", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trên hành tinh. Hệ sinh thái biển bao gồm các hệ sinh thái gần bờ, chẳng hạn như ruộng muối, bãi bồi, đồng cỏ biển, rừng ngập mặn, hệ thống bãi triều đá… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Những nhà nước Thống nhất của châu Mỹ) Ý thức hệ không quan trọng và cái hữu hiệu được ưa chuộng hơn cái đẹp vì hiệu quả sẽ dẫn đến thành công. Hệ thống thuế của Hoa Kỳ là hệ thống lũy tiến… |
Đọc (thể loại Hệ chữ viết) hiệu, v.v.).. Các kiểu đọc khác mà không phải dựa trên các hệ chữ viết, chẳng hạn như hệ thống ghi chép nốt nhạc hoặc tượng hình. Điểm chung của chúng là… |
Viện Smithsonian, tức Smithsonian Institution (/smɪθˈsoʊniən/ smith-SOH-nee-ən), hoặc Smithsonian, là một nhóm các bảo tàng và trung tâm giáo dục và nghiên… |
Cục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ) (đổi hướng từ Hệ thống Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ) Đại suy thoái thập niên 1930 là các nhân tố chính dẫn đến các thay đổi hệ thống. Quốc hội Hoa Kỳ thiết lập 3 mục tiêu chính cho chính sách tiền tệ trong… |
khiển một nam châm điện trong thiết bị nhận. Nhiều hệ thống điện báo sớm nhất đã sử dụng hệ thống kim đơn cho ra một nhạc cụ rất đơn giản và mạnh mẽ.… |
Bưu chính là một hệ thống vận chuyển thư tín, tài liệu và các gói hàng nhỏ. Một hệ thống bưu chính có thể do nhà nước hoặc tư nhân quản lý, mặc dù nhiều… |
Ngữ hệ hay ngữ tộc, còn gọi là họ ngôn ngữ hay nhóm ngôn ngữ, là một tập hợp các ngôn ngữ được gộp lại dựa trên quan hệ "di truyền" (ở đây đang dùng với… |
với một hoặc nhiều đồng tiền tham chiếu nước ngoài, thường là trong một hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi, trong đó không có giá trị tiền tệ chính thức nào… |
Hammer, Joshua (tháng 5 năm 2011). “The Great Japan Earthquake of 1923”. Smithsonian Magazine. ^ a b c Karan, Pradyumna Prasad; Gilbreath, Dick (2005). Japan… |
toàn cầu gây bởi các hoạt động của con người và các tác động của nó lên hệ thống khí hậu thời tiết Trái Đất. Trước đây đã có những thời kỳ biến đổi khí… |
năm 2019). “How Lil Nas X and 'Old Town Road' Defy Categorization”. Smithsonian (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2019. Truy cập… |
ca. 1874-1935, 1955-1957. Archives Center, National Museum of American History, Smithsonian Institution. Cổng thông tin Hoa Kỳ Cổng thông tin Khoa học… |
C-SPAN; Black Entertainment Television; National Geographic Channel; Hệ thống Smithsonian; XM Satellite Radio; National Public Radio; Travel Channel (tại Chevy… |
and Attachment by Fisher et. al ^ a b Winston, Robert (2004). Human. Smithsonian Institution. ISBN 978-0-03-093780-4. ^ Emanuele, E.; Polliti, P.; Bianchi… |
Lưu trữ 2012-01-03 tại Wayback Machine, Arkive ^ a b Capybara Facts. Smithsonian National Zoological Park. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2007. ^ a b Capybara… |
Cleopatra? Mythology, propaganda, Liz Taylor and the real Queen of the Nile, Smithsonian, truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2023. Daugherty, Gregory N. (2022). The… |
Nó là máy bay ném bom hiện đại nhất thời đó với buồng lái có điều áp, hệ thống điều khiển vũ khí tập trung và các ụ súng máy điều khiển từ xa. Máy bay… |
tỉnh lớn nhất, tuy nhiên do sự quá tải dân số đang gây sức ép lớn lên hệ thống cơ sở hạ tầng, chính phủ Indonesia đang có chủ trương dời đô trong tương… |
hệ quốc tế trên cơ sở các bên cùng chấp nhận được. Hệ thống thuộc địa như nguyên nhân của mâu thuẫn phải bị loại bỏ, bắt đầu từ Thế chiến I hệ thống thuộc… |