Kết quả tìm kiếm Hệ thống Pháp luật Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hệ+thống+Pháp+luật+Cộng+hòa+Thổ+Nhĩ+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye [tyrkije]), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye Cumhuriyeti [tyrkije d͡ʒumhurijeti] … |
tảng chính của xã hội. Luật xã hội chủ nghĩa là hệ thống pháp luật trong các quốc gia nhà nước cộng sản như Liên Xô cũ và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ý… |
Cộng hòa (Tiếng Trung: 共和, tiếng Latinh: res publica) là một hình thức chính phủ trong đó quốc gia được coi là "vấn đề công cộng" thông qua các Luật pháp… |
Việt Nam Cộng hòa (VNCH; tiếng Anh: Republic of Vietnam; tiếng Pháp: République du Viêt Nam, viết tắt RVN) là một nhà nước đã từng tồn tại từ năm 1955… |
có bất kỳ vai trò hành pháp trực tiếp nào, song chúng phục vụ mục đích kế hoạch, hợp tác và thống kê. Ireland có hệ thống pháp luật thông luật, có một… |
chuyển tự Kýpros IPA: [ˈcipros]; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kıbrıs IPA: [ˈkɯbɾɯs], tiếng Anh: Cyprus), tên gọi chính thức là Cộng hòa Síp (tiếng Anh: Republic of Cyprus)… |
Theo luật học, cơ quan tư pháp hay hệ thống tư pháp là một hệ thống tòa án nhân danh quyền tối cao hoặc nhà nước để thực thi công lý, một cơ chế để giải… |
cũng thường được gọi là Mỹ, là một quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang ở châu Mỹ, nằm tại Tây Bán cầu, lãnh thổ bao gồm 50 tiểu bang và một đặc khu liên… |
Đế quốc Ottoman (đổi hướng từ Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ) công Chiến tranh giành độc lập Thổ Nhĩ Kỳ lật đổ sự chiếm đóng của các quốc gia Đồng Minh, Nhà nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ ra đời, và chính thức chấm dứt… |
cộng hòa La Mã lúc bắt đầu là 1 hình thức chuyển giao quyền lực từ quốc vương sang tầng lớp giàu có nhất La Mã. Tính chất thống trị của luật pháp, hệ… |
Istanbul (đổi hướng từ Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ) ở phương Tây cho đến khi Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ ra đời, và từ tương ứng trong tiếng Thổ Ottoman, Kostantiniyye (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: قسطنطينيه) là tên… |
người. Còn nếu tính luôn các lãnh thổ khác ngoài châu Nam cực thì khoảng 674.000 km². Pháp là nước cộng hòa bán tổng thống nhất thể, thủ đô Paris cũng là… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa) Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; pinyin: Zhōnghuá… |
Đức (đổi hướng từ Cộng hòa liên bang Đức) nước cộng hòa liên bang, nghị viện, và dân chủ đại diện. Hệ thống chính trị Đức được vận hành theo khuôn khổ được quy định trong văn bản hiến pháp năm… |
ngũ Cộng hòa Pháp mà trong đó ông gọi là một régime semi-présidentiel (tiếng Pháp có nghĩa là chế độ bán-tổng thống). Các hệ thống bán-tổng thống có đặc… |
Quan hệ ngoại giao giữa Hoa Kỳ và Việt Nam được bắt đầu từ thế kỷ 19 dưới thời Tổng thống Hoa Kỳ Andrew Jackson. Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Hoa… |
khích một đường lối ôn hòa. Hoa Kỳ là một ví dụ cho hệ thống đa đảng nhưng chỉ có hai đảng từng điều hành chính phủ. Đức, Ấn Độ, Pháp và Israel là những quốc… |
Thể chế đại nghị (đổi hướng từ Hệ thống đại nghị) Lưỡng tính - của nền Đệ Ngũ Cộng hòa của Pháp. Kể từ đầu thập niên 1990, nhiều quốc gia Đông Âu chấp nhận mô hình này. Hệ thống nghị viện tạo điều kiện thuận… |
Áo (đổi hướng từ Cộng hòa Áo) mình bằng một đạo luật của quốc hội. Ngày này là ngày Quốc khánh của Áo. Hệ thống chính trị của nền Đệ nhị Cộng hòa dựa trên hiến pháp năm 1920 và 1929… |
Chiến tranh Krym (đổi hướng từ Chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ (1853-1856)) miền tây Thổ Nhĩ Kỳ và vùng biển Baltic. Một trong những lý do gây ra cuộc chiến là việc chính phủ Nga hoàng bảo hộ cho các thần dân Chính Thống giáo nằm… |