Kết quả tìm kiếm Hệ thống Âm vị Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hệ+thống+Âm+vị+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quốc hội thông qua, mà không trao cho vị vua quyền hạn cụ thể nào để bác bỏ dự luật. Hệ thống cơ quan tư pháp Nhật Bản chia thành bốn cấp bậc: Tòa án Tối… |
chỉ mối quan hệ giữa người nói, người nghe và người được nói đến trong cuộc hội thoại. Kho ngữ âm của tiếng Nhật khá nhỏ, với một hệ thống ngữ điệu rõ… |
các vị thần (kami) có nguồn gốc từ tín ngưỡng và truyền thống trong tôn giáo của Nhật Bản. Đa phần trong số này đến từ Thần Đạo, trong khi những vị thần… |
Nền văn hóa Nhật Bản từ xa xưa đã mang nhiều nét độc đáo và đặc sắc riêng. Với vị trí địa lý đặc biệt khi bao quanh hoàn toàn bởi biển và do các hòn đảo… |
Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản… |
Fukuzawa Yukichi, một nhà tư tưởng Nhật, đưa ra kế hoạch cải tiến Nhật Bản bằng cách thay đổi hoàn toàn hệ thống chính trị, bỏ những tư tưởng Á châu… |
Hệ thống địa chỉ của Nhật Bản được sử dụng để xác định một địa điểm cụ thể tại Nhật Bản. Khi được viết bằng các ký tự tiếng Nhật, các địa chỉ bắt đầu bằng… |
Nam. Ở Nhật Bản tên lót rất ít được sử dụng. Tên Nhật thường được viết bằng kanji, loại chữ Hán sử dụng tại Nhật và được đọc ý theo thổ âm Nhật (cách đọc… |
Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản (日本軍 (Nhật Bản Quân), Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản?) là danh xưng lực lượng quân sự… |
Quốc kỳ Nhật Bản (日本の国旗 (Nhật Bản Quốc kỳ), Nihon no Kokki / Nippon no Kokki?) là một lá cờ hình chữ nhật có nền trắng với một hình tròn màu đỏ lớn (tượng… |
Âm nhạc Nhật Bản bao gồm nhiều thể loại với nhiều cách thể hiện khác nhau trong cả âm nhạc hiện đại lẫn truyền thống. Âm nhạc trong tiếng Nhật gọi là 音楽… |
vàng sẽ có liên hệ tiền tệ ấn định (lượng tiền mặt lưu hành, tỷ giá quy đổi). Những người ủng hộ chế độ bản vị vàng cho rằng hệ thống này đề kháng được… |
Kanji (đổi hướng từ Nhật bản hán tự) đọc bằng âm Hán. Tuy nhiên qua thời gian, hệ thống Hán văn (漢文, kanbun) xuất hiện - nó dùng văn bản chữ Hán với dấu thanh cho phép người Nhật đọc nó theo… |
Đông Á, Nhật Bản và Hàn Quốc và Triều Tiên cũng đều sử dụng hai hệ thống số đếm, một ngôn ngữ bản địa và một ngôn ngữ Trung Quốc; trong đó hệ đếm dựa… |
Hệ đơn vị đo Trung Quốc (từ Hán 市制, Hán Việt thị chế, phiên âm Latin shi zhi) là hệ thống đo lường trong mua bán ở Trung Quốc xưa kia. Trung Hoa rộng… |
Hatsune Miku (đổi hướng từ Sơ Âm Vị Lai) cho hệ thống Vocaloid 2 và là Vocaloid đầu tiên sử dụng phiên bản tiếng Nhật của hệ thống này. Giọng cô được tạo bởi một diễn viên lồng tiếng của Nhật tên… |
của Trung Hoa và đề cập đến vị trí ở phía đông so với Trung Quốc. Trước khi Nihon trở thành tên gọi chính thức, Nhật Bản được gọi là Wa (倭 (Oa)/ わ/ ワ… |
chiếm đóng Nhật Bản, truy tố tội phạm chiến tranh hay thay đổi đáng kể trong hệ thống chính quyền Nhật Bản, Kido cũng không đề xuất rằng Nhật Bản có thể sẵn… |
Thước (tiếng Trung: 尺; bính âm: chǐ ) là một đơn vị chiều dài truyền thống của Trung Hoa. Mặc dù nó thường được dịch là "Chinese foot", chiều dài ban đầu… |
Ẩm thực Nhật Bản là nền ẩm thực xuất xứ từ nước Nhật Bản. Ẩm thực Nhật Bản không lạm dụng quá nhiều gia vị mà chú trọng làm nổi bật hương vị tươi ngon… |