Hệ chữ nổi tiếng Anh

Kết quả tìm kiếm Hệ chữ nổi tiếng Anh Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Anh
    Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ viết tiếng Việt
    Chữ viết tiếng Việt là những bộ chữ viết mà người Việt dùng để viết ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Việt, từ quá khứ đến hiện tại. Có hai dạng văn tự chính được…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Quốc ngữ
    Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được…
  • quốc gia. Tiếng Nhật là một ngôn ngữ chắp dính (khác biệt với tiếng Việt vốn thuộc vào loại ngôn ngữ đơn lập phân tích cao), nổi bật với một hệ thống các…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Việt
    nay vẫn duy trì song song. Tuy cùng là chữ Latinh, ngoài 22 ký tự không dấu có trong bảng chữ cái tiếng Anh thì chữ Quốc ngữ còn chứa lượng ký tự có dấu…
  • giữ kỷ lục từ dài nhất trong tiếng Anh. Từ điển tiếng Anh Oxford có xuất hiện từ pseudopseudohypoparathyroidism (30 chữ cái). Từ điển đại học Merriam-Webster…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Anh Mỹ
    Tiếng Anh Mỹ (American English, US English, viết tắt trong tiếng Anh AmE, AE, AmEng, USEng, en-US) là một phương ngữ của tiếng Anh được sử dụng chủ yếu…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Tạng
    Chữ Tạng là một hệ chữ abugida được dùng để viết các ngôn ngữ Tạng như tiếng Tạng, cũng như tiếng Dzongkha, tiếng Sikkim, tiếng Ladakh, và đôi khi tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
    trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học gọi tiếng Trung là ngữ tộc Hán (Tiếng Anh: Chinese languages hoặc Sinitic languages) nhằm nhấn mạnh tiếng Trung…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Phạn
    Tiếng Phạn (Hán-Việt: Phạm/Phạn ngữ, chữ Hán: 梵語; saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) hay tiếng Sanskrit là một cổ ngữ Ấn…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Pháp
    Tiếng Pháp (le français, IPA: [lə fʁɑ̃sɛ] hoặc la langue française, IPA: [la lɑ̃ɡ fʁɑ̃sɛz]) là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu). Giống như tiếng Ý…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan
    Đài Loan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    2000-05-12 [2014-02-27] (tiếng Anh). ^ 許慶雄. 臺灣的國際法地位. 台灣國家定位論壇. 2001 [2014-02-26] (Chữ Hán phồn thể). ^ |Nicaragua chấm dứt quan hệ ngoại giao với Đài Loanhttps://zingnews…
  • Hình thu nhỏ cho Anh
    Vương quốc Anh liên hiệp. Tiếng Anh, giáo hội Anh giáo, và luật Anh (nền tảng của thông luật tại nhiều quốc gia) được phát triển tại Anh, và hệ thống chính…
  • Hình thu nhỏ cho Kanji
    Kanji (đổi hướng từ Chữ Hán tiếng Nhật)
    tự), Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật. Từ kanji bắt nguồn từ từ tiếng Nhật 漢字 (chuyển tự La-tinh:…
  • khác nghĩa trong tiếng Việt khi ghi chép bằng chữ Quốc ngữ (chữ Latinh) là giống nhau vì cùng âm đọc, nhưng ghi lại bằng chữ Hán và chữ Nôm thì sẽ khác…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ
    Ngôn ngữ (đổi hướng từ Tiếng nói)
    ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới sở hữu các hệ chữ viết có chức năng ký âm và bảo tồn lời nói. Trong số các hệ thống giao tiếp…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Latinh
    Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng…
  • Hình thu nhỏ cho Google Dịch
    Google Dịch (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    Google Dịch (tên tiếng Việt chính thức, lúc đầu gọi là Google Thông dịch, tên tiếng Anh là Google Translate) là một công cụ dịch thuật trực tuyến do Google…
  • Tiếng Anh Úc (Australian English, AuE; en-AU) là phương ngữ tiếng Anh được nói tại Úc. Mặc dù không có địa vị chính thức trong Hiến pháp Úc, tiếng Anh…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Brahmi
    Các chữ khắc Brahmi nổi tiếng nhất là các chiếu thư Ashoka khắc trên đá ở trung bộ miền bắc Ấn Độ, có niên đại đến 250-232 trước Công nguyên. Các chữ khắc…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Sự kiện Thiên An MônThượng HảiKu Klux KlanNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamSao KimCạnh tranh giữa Arsenal F.C. và Chelsea F.C.Khối lượng riêngĐịa đạo Củ ChiPhong trào Đồng khởiUkrainaTưởng Giới ThạchNgười Thái (Việt Nam)Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHà GiangSingaporeToán họcAngolaHiệp hội các quốc gia Đông Nam ÁTrương Mỹ LanCúp bóng đá châu ÁQuan hệ tình dụcNghệ AnPhổ NghiVũng TàuTrịnh Nãi HinhTứ bất tửNguyễn TuânKhang HiĐà LạtMinh Lan TruyệnThái Nguyên12BETNgười TàyGấu trúc lớnĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCMaría ValverdeHọc viện Kỹ thuật Quân sựNhà Lê sơCách mạng Tháng TámTrần Văn RónCuộc tấn công Mumbai 2008Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhNgười ChămKhởi nghĩa Hai Bà TrưngSerie AHàn QuốcMiduChâu Nam CựcMã QRHùng VươngKaijuu 8-gouTạ Đình ĐềTrần Đức ThắngAi CậpChóĐại dịch COVID-19Triệu Lộ TưTrần Quý ThanhĐộng lượngWashington, D.C.Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Nam quốc sơn hàChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt NamHoàng tử béNguyễn Sinh HùngTháp EiffelNorthrop Grumman B-2 SpiritKim Ngưu (chiêm tinh)Văn họcĐứcKinh Dương vươngParis Saint-Germain F.C.Tô LâmLịch sử Chăm Pa🡆 More