Kết quả tìm kiếm Hệ chữ nổi tiếng Anh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hệ+chữ+nổi+tiếng+Anh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Chữ viết tiếng Việt là những bộ chữ viết mà người Việt dùng để viết ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Việt, từ quá khứ đến hiện tại. Có hai dạng văn tự chính được… |
Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được… |
quốc gia. Tiếng Nhật là một ngôn ngữ chắp dính (khác biệt với tiếng Việt vốn thuộc vào loại ngôn ngữ đơn lập phân tích cao), nổi bật với một hệ thống các… |
nay vẫn duy trì song song. Tuy cùng là chữ Latinh, ngoài 22 ký tự không dấu có trong bảng chữ cái tiếng Anh thì chữ Quốc ngữ còn chứa lượng ký tự có dấu… |
giữ kỷ lục từ dài nhất trong tiếng Anh. Từ điển tiếng Anh Oxford có xuất hiện từ pseudopseudohypoparathyroidism (30 chữ cái). Từ điển đại học Merriam-Webster… |
Tiếng Anh Mỹ (American English, US English, viết tắt trong tiếng Anh AmE, AE, AmEng, USEng, en-US) là một phương ngữ của tiếng Anh được sử dụng chủ yếu… |
Chữ Tạng là một hệ chữ abugida được dùng để viết các ngôn ngữ Tạng như tiếng Tạng, cũng như tiếng Dzongkha, tiếng Sikkim, tiếng Ladakh, và đôi khi tiếng… |
trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học gọi tiếng Trung là ngữ tộc Hán (Tiếng Anh: Chinese languages hoặc Sinitic languages) nhằm nhấn mạnh tiếng Trung… |
Tiếng Phạn (Hán-Việt: Phạm/Phạn ngữ, chữ Hán: 梵語; saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) hay tiếng Sanskrit là một cổ ngữ Ấn… |
Tiếng Pháp (le français, IPA: [lə fʁɑ̃sɛ] hoặc la langue française, IPA: [la lɑ̃ɡ fʁɑ̃sɛz]) là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu). Giống như tiếng Ý… |
Đài Loan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) 2000-05-12 [2014-02-27] (tiếng Anh). ^ 許慶雄. 臺灣的國際法地位. 台灣國家定位論壇. 2001 [2014-02-26] (Chữ Hán phồn thể). ^ |Nicaragua chấm dứt quan hệ ngoại giao với Đài Loanhttps://zingnews… |
Vương quốc Anh liên hiệp. Tiếng Anh, giáo hội Anh giáo, và luật Anh (nền tảng của thông luật tại nhiều quốc gia) được phát triển tại Anh, và hệ thống chính… |
Kanji (đổi hướng từ Chữ Hán tiếng Nhật) tự), Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật. Từ kanji bắt nguồn từ từ tiếng Nhật 漢字 (chuyển tự La-tinh:… |
khác nghĩa trong tiếng Việt khi ghi chép bằng chữ Quốc ngữ (chữ Latinh) là giống nhau vì cùng âm đọc, nhưng ghi lại bằng chữ Hán và chữ Nôm thì sẽ khác… |
ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới sở hữu các hệ chữ viết có chức năng ký âm và bảo tồn lời nói. Trong số các hệ thống giao tiếp… |
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng… |
Google Dịch (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Google Dịch (tên tiếng Việt chính thức, lúc đầu gọi là Google Thông dịch, tên tiếng Anh là Google Translate) là một công cụ dịch thuật trực tuyến do Google… |
Tiếng Anh Úc (Australian English, AuE; en-AU) là phương ngữ tiếng Anh được nói tại Úc. Mặc dù không có địa vị chính thức trong Hiến pháp Úc, tiếng Anh… |
Các chữ khắc Brahmi nổi tiếng nhất là các chiếu thư Ashoka khắc trên đá ở trung bộ miền bắc Ấn Độ, có niên đại đến 250-232 trước Công nguyên. Các chữ khắc… |