Kết quả tìm kiếm Hệ chữ nổi tiếng Đức Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hệ+chữ+nổi+tiếng+Đức", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngữ lớn khác có quan hệ với tiếng Đức gồm những ngôn ngữ thuộc nhánh Tây German khác, như tiếng Afrikaans, tiếng Hà Lan, và tiếng Anh. Đây là ngôn ngữ… |
Chữ viết tiếng Việt là những bộ chữ viết mà người Việt dùng để viết ngôn ngữ mẹ đẻ là tiếng Việt, từ quá khứ đến hiện tại. Có hai dạng văn tự chính được… |
sử phát triển, tiếng Việt có 3 dạng ký tự để viết là chữ Hán, chữ Nôm (dựa trên chữ Hán) và chữ Quốc ngữ (chữ Latinh). Chữ Hán và chữ Nôm là văn tự chính… |
quốc gia. Tiếng Nhật là một ngôn ngữ chắp dính (khác biệt với tiếng Việt vốn thuộc vào loại ngôn ngữ đơn lập phân tích cao), nổi bật với một hệ thống các… |
Đức (tiếng Đức: Deutschland, phát âm [ˈdɔjtʃlant]), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland, nghe), là quốc gia… |
Tiếng Phạn (Hán-Việt: Phạm/Phạn ngữ, chữ Hán: 梵語; saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) hay tiếng Sanskrit là một cổ ngữ Ấn… |
thoại. Ngữ pháp cổ điển văn học, cùng gọi là Văn ngôn. Hệ chữ chính dùng để viết tiếng Trung là chữ Hán, có hai cách viết là viết dọc truyền thống và viết… |
Tiếng Pháp (le français, IPA: [lə fʁɑ̃sɛ] hoặc la langue française, IPA: [la lɑ̃ɡ fʁɑ̃sɛz]) là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu). Giống như tiếng Ý… |
Đài Loan (thể loại Nguồn CS1 có chữ Trung (zh)) 2000-05-12 [2014-02-27] (tiếng Anh). ^ 許慶雄. 臺灣的國際法地位. 台灣國家定位論壇. 2001 [2014-02-26] (Chữ Hán phồn thể). ^ |Nicaragua chấm dứt quan hệ ngoại giao với Đài Loanhttps://zingnews… |
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng… |
ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới sở hữu các hệ chữ viết có chức năng ký âm và bảo tồn lời nói. Trong số các hệ thống giao tiếp… |
Trương Quân Ninh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Trương Quân Ninh (sinh ngày 4 tháng 9 năm 1982) là nữ diễn viên nổi tiếng, nhà sản xuất phim người Đài Loan được biết đến qua các phim The Hospital, Black… |
phát xít nổi tiếng", trong những thập niên đầu của thế kỷ. Sự hấp dẫn của hình thức sau này đối với độc giả dựa trên sự tò mò nhiều hơn là đạo đức hay lòng… |
Pháp (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) họa sĩ ấn tượng nổi tiếng nhất trong giai đoạn này là Camille Pissarro, Édouard Manet, Edgar Degas, Claude Monet và Auguste Renoir. Thế hệ thứ nhì các họa… |
Đế hệ thi (chữ Hán: 帝系詩) là một bài thơ theo thể ngũ ngôn tứ tuyệt do vua Minh Mạng định ra để đặt tên cho con cháu của mình. Ngoài ra, ông còn định luôn… |
khác nhau (ví dụ Encyclopædia Britannica bằng tiếng Anh và Brockhaus bằng tiếng Đức là những bộ khá nổi tiếng), hoặc có thể là bộ sách tra cứu chuyên sâu… |
trên Đảo Anh, cũng như tiếng Frisia và tiếng Đức Hạ/Saxon Hạ trên lục địa châu Âu. Tiếng Frisia do vậy có quan hệ rất gần với tiếng Anh, và cũng chính vì… |
Tôn Thất (đề mục Một số nhân vật nổi bật) Đài Loan Tôn Thất Phi, cầu thủ Futsal Tôn Thất Dinh, Cầu thủ futsal ^ “Khác nhau một chữ 'g' mà rắc rối”. Thanh niên. Người Họ Tôn Nổi Tiếng Việt Nam.… |
Chính tả tiếng Việt là sự chuẩn hóa hình thức chữ viết của ngôn ngữ tiếng Việt. Đây là một hệ thống quy tắc về cách viết các âm vị, âm tiết, từ, cách dùng… |
Bayer 04 Leverkusen (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) 04 Leverkusen (tiếng Đức: [ˌbaɪ̯ɐ ˈleːvɐˌkuːzn̩]), Bayer Leverkusen, Leverkusen hoặc đơn giản là Bayer, là một câu lạc bộ bóng đá Đức có trụ sở ở Leverkusen… |