Kết quả tìm kiếm Hệ Thập phân Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hệ+Thập+phân", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
khoa học điện toán, hệ thập lục phân (hay hệ đếm cơ số 16, tiếng Anh: hexadecimal), hoặc chỉ đơn thuần gọi là thập lục, là một hệ đếm có 16 ký tự, từ… |
Hệ thập phân (hệ đếm cơ số 10) là hệ đếm dùng số 10 làm cơ số. Đây là hệ đếm được sử dụng rộng rãi nhất trong các nền văn minh thời hiện đại. Hệ thống… |
Hệ nhị phân (hay hệ đếm cơ số hai hoặc mã nhị phân) là một hệ đếm dùng hai ký tự để biểu đạt một giá trị số, bằng tổng số các lũy thừa của 2. Hai ký tự… |
toán học, hệ nhị thập phân (hay hệ đếm cơ số 20), ta sử dụng các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F,G,H,I,J. Nếu chuyển sang hệ thập phân thì: Vì 20… |
Số hữu tỉ (đổi hướng từ Thập phân tuần hoàn) tỉ theo hệ ghi số cơ số 10 (dạng thập phân), số hữu tỉ có thể là số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn và ngược lại. Một phân số tối… |
Các hệ thống số thập nhị phân (còn được gọi là hệ cơ số 12) là một hệ đếm sử dụng mười hai như là cơ sở của nó. Trong hệ thống này, số mười có thể được… |
hệ nhị phân. Các số 0 được tô màu trắng, và các số 1 được tô màu đỏ. Để đơn giản hoá hệ bát phân, chúng ta có thể nghĩ như sau: Chúng ta dùng hệ thập… |
Một số thập phân vô hạn tuần hoàn là biểu diễn thập phân của một số có phần thập phân lặp lại (lặp lại giá trị của nó ở các khoảng đều đặn) và phần lặp… |
số nguyên −5 ở hệ thập phân sang hệ nhị phân theo quy tắc mới này (giả sử với mẫu 8 bit): Bước 1: xác định số nguyên 5 ở hệ thập phân được biểu diễn trong… |
Hệ lục thập phân (Hệ đếm cơ số 60) là một hệ đếm lấy sáu mươi làm cơ sở của nó. Nó có nguồn gốc từ người Sumer cổ đại trong thiên niên kỷ thứ 3 trước Công… |
Chữ số (thể loại Hệ đếm) số. Ví dụ: hệ thập phân (cơ số 10) yêu cầu mười chữ số (0 đến 9), trong khi hệ nhị phân (cơ số 2) có hai chữ số (ví dụ: 0 và 1). Trong một hệ đếm cơ bản… |
hệ thập phân), bit thứ 2 có thể được xóa đi bằng cách sử dụng phép toán thao tác bit AND với dãy có một số 0 duy nhất ở bit thứ 2: 0110 (số thập phân… |
\{2k+1;\forall k\in \mathbb {Z} \}} Một số nguyên được biểu thị trong hệ thập phân là chẵn hoặc lẻ tùy theo chữ số cuối cùng của nó là chẵn hay lẻ. Điều… |
Số tự mãn (đề mục Số tự mãn ở một số hệ số) nghĩa này dựa vào hệ số b của nó, ví dụ: b = 10 cho Hệ thập phân hoặc b = 2 cho Hệ nhị phân. Định nghĩa của số tự mãn dựa vào hệ thập phân n = dkdk-1...d1… |
kể thuộc hệ cơ số nào) đều được biểu diễn bằng cách thông thường là đặt trước số dương tương ứng một dấu "−" (trừ). Ví dụ: với hệ thập phân, số nguyên… |
xóa hay hủy. Các số đơn phân thường được chia nhóm 5 cho dễ đọc, tương tự với nhóm 3 trong hệ thập phân. Trong hệ thập phân ký tự chia nhóm có thể là… |
Biểu diễn thập phân của một số thực không âm r là một biểu hiện dưới hình thức một chuỗi số, thông thường viết dưới dạng tổng r=∑i=0∞ai10i{\displaystyle… |
tự từ 0 đến 5. Nó được sử dụng bởi số lượng nhỏ các nền văn hóa. Như hệ thập phân, nó là một số nửa nguyên tố, mặc dù là tích của hai số nguyên tố liên… |
có dấu phẩy cơ số (tức là dấu phẩy thập phân trong trường hợp dùng hệ thập phân thường ngày hoặc là dấu phẩy nhị phân trong trường hợp dùng bên trong máy… |
hệ tam phân không dài nhanh như trong nhị phân. Ví dụ, 365 hệ thập phân tương ứng với 101101101 hệ nhị phân (với chín chữ số) và đến hệ tam phân là 111112… |