Kết quả tìm kiếm Hệ đo đạc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hệ+đo+đạc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hệ đo lường quốc tế (tiếng Pháp: Système International d'unités; SI), là 1 hệ thống đo lường thống nhất được sử dụng rộng rãi trên thế giới.… |
các hệ tọa độ địa lý. Tất cả các hệ tọa độ cầu đều định nghĩa một mặt phẳng cơ bản như vậy. Giá trị vĩ độ và kinh độ có thể dựa trên vài hệ đo đạc hoặc… |
các đơn vị đo lường khác đều có thể được suy ra từ các đơn vị cơ bản. Trong nhiều hệ đo lường, các đơn vị đo cơ bản thường ứng với đo đạc chiều dài, khối… |
Có rất nhiều đơn vị được sử dụng trong việc đo đạc năng lượng, nhưng thường được chia làm hai dạng chính: dạng "đơn vị cơ bản" được định nghĩa và sử dụng… |
Foot (đổi hướng từ Foot (đơn vị đo chiều dài)) trong đo đạc và xây dựng những công trình phức tạp hơn. Đơn vị đo lường Lịch sử đo lường Hệ thống đo lường Khối lượng và đo lường Hệ đo lường Anh Hệ đo lường… |
Sai số (đổi hướng từ Sai số phép đo) trị chênh lệch giữa giá trị đo được hoặc tính được và giá trị thực hay giá trị chính xác của một đại lượng nào đó. Khi đo đạc nhiều lần một đại lượng nào… |
âm nhạc hiện đạc là ký hiệu diễn tấu tốc độ riêng biệt của bản nhạc. Nghiên cứu đến hiện nay phân ra 3 dạng tốc độ la f;ff;fff. Trong hệ đo lường quốc tế:… |
năm 1838, nhà thiên văn Friedrich Wilhelm Bessel đã thành công trong việc đo đạc thị sai của ngôi sao 61 Cygni, chứng minh một cách thuyết phục rằng Trái… |
Mét (thể loại Hệ đo lường MKS) đơn vị đo khoảng cách, một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI), viết tắt là m. Định nghĩa gần đây nhất của mét Văn phòng Cân đo Quốc tế… |
đo lường được của một vật thể hay hiện tượng tự nhiên, như khối lượng, trọng lượng, thể tích, vận tốc, lực, v.v. Khi đo đạc một đại lượng, giá trị đo… |
Dặm Anh (thể loại Hệ đo lường Anh) trong một số hệ thống đo lường khác nhau, trong đó có Hệ đo lường Anh, Hệ đo lường Mỹ và mil của Na Uy/Thụy Điển. Chiều dài của mỗi hệ chênh lệch nhau, nhưng… |
Trắc địa hay trắc đạc hay đo đạc là một ngành khoa học về Trái Đất, cụ thể là đo đạc và xử lý số liệu đo đạc địa hình và địa vật nằm trên bề mặt Trái Đất… |
Hằng số vật lý (thể loại Đo lường) hằng số toán học, là các giá trị cố định không liên quan trực tiếp đến các đo đạc vật lý. Một số nhà vật lý, như Paul Dirac năm 1937, cho rằng các hằng số… |
Đơn vị thiên văn (thể loại Đơn vị đo chiều dài (thiên văn học)) dặm). Đơn vị thiên văn được sử dụng do nó là đơn vị đo thuận tiện sử dụng chủ yếu trong phạm vi hệ Mặt Trời hoặc xung quanh các ngôi sao khác. Tuy thế… |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam (tiếng Anh: Department Of Survey, Mapping and Geographic Information Viet, viết tắt là DOSM) là cơ quan… |
Nga báo cáo độ sâu 11.034 m (36.201 ft), cho chỗ lõm sâu nhất Mariana; sự đo đạc này đã không được thực hiện lặp lại nên khó có thể coi là chính xác. Năm… |
đích của đo lường. Ví dụ một số khái niệm khó đo đạc như kiến thức của một người cảm giác của một người Đơn vị đo Sai số Nguyên lý bất định Đo lường kinh… |
Cảm biến (thể loại Dụng cụ đo lường) phân giải khoảng cách là khoảng cách tối thiểu có thể đo chính xác bằng bất kỳ thiết bị đo đạc khoảng cách nào. Trong một camera thời gian bay, độ phân… |
là công việc đo đạc kích thước của một vật lớn mà con người không thể đo trực tiếp. Một số ví dụ về ứng dụng của định lý này bao gồm: đo khoảng cách giữa… |
Khoảng cách Mặt Trăng (thiên văn học) (thể loại Đơn vị đo chiều dài) Phép đo đạc cũng có những ứng dụng trong việc đặc trưng hóa bán kính Mặt Trăng, khối lượng của Mặt Trời và khoảng cách tới Mặt Trời. Các phép đo chính… |